STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | ||
---|---|---|---|---|---|
Các chương trình đào tạo Chất lượng cao | |||||
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
4 | BANK07 | Ngân hàng trung ương và chính sách công (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
5 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
6 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
7 | ECON02 | Kinh tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
8 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
9 | FIN04 | Hoạch định và tư vấn tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
10 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
11 | IB05 | Thương mại điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
12 | MIS02 | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | ||
Các chương trình đào tạo chuẩn | |||||
13 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | ||
14 | ACT04 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | ||
15 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | ||
16 | BANK03 | Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | ||
17 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | ||
18 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01; D01; D07; D09 | ||
19 | BUS07 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | ||
20 | DS01 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | ||
21 | ECON01 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | ||
22 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | ||
23 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | ||
24 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | ||
25 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | ||
26 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | ||
27 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | ||
28 | LAW01 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | ||
29 | LAW02 | Luật kinh tế | C00; C03; D14; D15 | ||
30 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | ||
Các chương trình đào tạo Liên kết quốc tế | |||||
31 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | ||
32 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | ||
33 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | ||
34 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | ||
35 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | ||
36 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 |
Các chương trình đào tạo Chất lượng cao
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: ACT01
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: BANK01
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: BANK06
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Ngân hàng trung ương và chính sách công (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: BANK07
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: BUS01
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: BUS06
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Kinh tế (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: ECON02
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: FIN01
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Hoạch định và tư vấn tài chính (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: FIN04
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: IB04
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Thương mại điện tử (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: IB05
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Chất lượng cao)
Mã ngành: MIS02
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Các chương trình đào tạo chuẩn
Kế toán
Mã ngành: ACT02
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Kiểm toán
Mã ngành: ACT04
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Ngân hàng
Mã ngành: BANK02
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Ngân hàng số
Mã ngành: BANK03
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: BUS02
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Quản trị du lịch
Mã ngành: BUS03
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Marketing
Mã ngành: BUS07
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
Mã ngành: DS01
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Kinh tế
Mã ngành: ECON01
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Tài chính
Mã ngành: FIN02
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Công nghệ tài chính
Mã ngành: FIN03
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: FL01
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: IB01
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: IB02
Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
Công nghệ thông tin
Mã ngành: IT01
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Luật kinh tế
Mã ngành: LAW01
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Luật kinh tế
Mã ngành: LAW02
Tổ hợp: C00; C03; D14; D15
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: MIS01
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Các chương trình đào tạo Liên kết quốc tế
Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)
Mã ngành: ACT03
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)
Mã ngành: BANK04
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
Mã ngành: BANK05
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)
Mã ngành: BUS04
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)
Mã ngành: BUS05
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
Mã ngành: IB03
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07