Điểm chuẩn vào trường BAV - Học Viện Ngân Hàng năm 2025
Năm 2025, Học viện ngân hàng tuyển 3.644 chỉ tiêu cùng với 6 phương thức xét tuyển khác nhau.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng BAV 2025 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN, Điểm thi V-SAT, Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT đã công bố đến tất cả các thí sinh ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
  Chú ý:  Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|
| Chất lượng cao Kế toán | A01; D01; D07; D09 | 21.57 | |
| Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.69 | |
| Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.88 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng | A01; D01; D07; D09 | 21.98 | |
| Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
| Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 24.82 | |
| Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 22.94 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công | A01; D01; D07; D09 | 21.2 | |
| Chất lượng cao Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D09 | 22.1 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | |
| Quản trị du lịch | A01; D01; D07; D09 | 23.53 | |
| Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 21.13 | |
| Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 21.44 | |
| Chất lượng cao Marketing số | A01; D01; D07; D09 | 23.1 | |
| Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.72 | |
| Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.84 | |
| Kinh tế đầu tư | A01; D01; D07; D09 | 24.38 | |
| Chất lượng cao Kinh tế đầu tư | A01; D01; D07; D09 | 22.13 | |
| Chất lượng cao Tài chính | A01; D01; D07; D09 | 21.6 | |
| Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.16 | |
| Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | |
| Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính | A01; D01; D07; D09 | 21.05 | |
| Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D09 | 23.41 | |
| Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D09 | 21.82 | |
| Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 25.25 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | 25.11 | |
| Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 23.4 | |
| Chất lượng cao Thương mại điện tử | A01; D01; D07; D09 | 23.48 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.53 | |
| Luật kinh tế | D01; D14 | 24.47 | |
| Luật kinh tế | C00; C03 | 26.97 | |
| Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
| Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D09 | 21.95 | 
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|
| Chất lượng cao Kế toán | A01; D01; D07; D09 | 25.14 | |
| Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28.35 | |
| Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.44 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng | A01; D01; D07; D09 | 25.96 | |
| Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.47 | |
| Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 28.41 | |
| Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.94 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công | A01; D01; D07; D09 | 24.4 | |
| Chất lượng cao Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D09 | 26.1 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.19 | |
| Quản trị du lịch | A01; D01; D07; D09 | 27.53 | |
| Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.26 | |
| Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.88 | |
| Chất lượng cao Marketing số | A01; D01; D07; D09 | 27.1 | |
| Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.36 | |
| Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.84 | |
| Kinh tế đầu tư | A01; D01; D07; D09 | 28.19 | |
| Chất lượng cao Kinh tế đầu tư | A01; D01; D07; D09 | 26.13 | |
| Chất lượng cao Tài chính | A01; D01; D07; D09 | 25.2 | |
| Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 28.58 | |
| Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | |
| Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính | A01; D01; D07; D09 | 24.1 | |
| Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D09 | 27.41 | |
| Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D09 | 25.64 | |
| Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 28.63 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | 28.56 | |
| Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 27.4 | |
| Chất lượng cao Thương mại điện tử | A01; D01; D07; D09 | 27.48 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.53 | |
| Luật kinh tế | C00; C03; D01; D14 | 28.24 | |
| Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 28.38 | |
| Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D09 | 25.9 | 
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|
| Chất lượng cao Kế toán | Q00 | 88 | |
| Kế toán | Q00 | 99 | |
| Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | Q00 | 85 | |
| Kiểm toán | Q00 | 100 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng | Q00 | 90 | |
| Ngân hàng | Q00 | 100 | |
| Ngân hàng số | Q00 | 100 | |
| Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | Q00 | 85 | |
| Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | Q00 | 85 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế | Q00 | 93 | |
| Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công | Q00 | 86 | |
| Chất lượng cao Quản trị kinh doanh | Q00 | 91 | |
| Quản trị kinh doanh | Q00 | 97 | |
| Quản trị du lịch | Q00 | 94 | |
| Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | Q00 | 86 | |
| Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | Q00 | 88 | |
| Chất lượng cao Marketing số | Q00 | 93 | |
| Marketing | Q00 | 99 | |
| Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | Q00 | 95 | |
| Kinh tế đầu tư | Q00 | 97 | |
| Chất lượng cao Kinh tế đầu tư | Q00 | 91 | |
| Chất lượng cao Tài chính | Q00 | 88 | |
| Tài chính | Q00 | 101 | |
| Công nghệ tài chính | Q00 | 97 | |
| Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính | Q00 | 86 | |
| Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 94 | |
| Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 90 | |
| Kinh doanh quốc tế | Q00 | 102 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Q00 | 101 | |
| Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | Q00 | 85 | |
| Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế | Q00 | 94 | |
| Chất lượng cao Thương mại điện tử | Q00 | 94 | |
| Công nghệ thông tin | Q00 | 94 | |
| Luật kinh tế | Q00 | 98 | |
| Hệ thống thông tin quản lý | Q00 | 99 | |
| Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý | Q00 | 90 | 
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|
| Chất lượng cao Kế toán | 22.85 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Kế toán | 27.35 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 20 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Kiểm toán | 27.44 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Ngân hàng | 24.9 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Ngân hàng | 27.47 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Ngân hàng số | 27.41 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 20 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 20 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 25.94 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công | 21 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Quản trị kinh doanh | 25.1 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Quản trị kinh doanh | 27.19 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Quản trị du lịch | 26.53 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 20.65 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 22.2 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Marketing số | 26.1 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Marketing | 27.36 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | 26.84 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Kinh tế đầu tư | 27.19 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Kinh tế đầu tư | 25.13 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Tài chính | 23 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Tài chính | 27.58 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Công nghệ tài chính | 27.2 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính | 20.25 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 26.41 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 24.1 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Kinh doanh quốc tế | 27.63 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27.56 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 20 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế | 26.4 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Thương mại điện tử | 26.48 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Công nghệ thông tin | 26.53 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Luật kinh tế | 27.24 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Hệ thống thông tin quản lý | 27.38 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | |
| Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý | 24.75 | Xét kết hợp CCQT và học bạ | 
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|
| Chất lượng cao Kế toán | 315 | ||
| Kế toán | 359 | ||
| Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 300 | ||
| Kiểm toán | 361 | ||
| Chất lượng cao Ngân hàng | 325 | ||
| Ngân hàng | 362 | ||
| Ngân hàng số | 361 | ||
| Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 300 | ||
| Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 300 | ||
| Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 337 | ||
| Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công | 305 | ||
| Chất lượng cao Quản trị kinh doanh | 327 | ||
| Quản trị kinh doanh | 355 | ||
| Quản trị du lịch | 345 | ||
| Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 304 | ||
| Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 311 | ||
| Chất lượng cao Marketing số | 339 | ||
| Marketing | 359 | ||
| Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | 348 | ||
| Kinh tế đầu tư | 355 | ||
| Chất lượng cao Kinh tế đầu tư | 327 | ||
| Chất lượng cao Tài chính | 315 | ||
| Tài chính | 365 | ||
| Công nghệ tài chính | 355 | ||
| Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính | 302 | ||
| Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 343 | ||
| Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 321 | ||
| Kinh doanh quốc tế | 366 | ||
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 364 | ||
| Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 300 | ||
| Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế | 343 | ||
| Chất lượng cao Thương mại điện tử | 344 | ||
| Công nghệ thông tin | 345 | ||
| Luật kinh tế | 356 | ||
| Hệ thống thông tin quản lý | 360 | ||
| Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý | 324 | 
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây