Điểm chuẩn vào trường BAV - Học Viện Ngân Hàng năm 2024
Năm 2024, Học viện ngân hàng tuyển 3.514 chỉ tiêu cùng với 5 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành 50% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng BAV 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN, chứng chỉ quốc tế đã được công bố đến các thí sinh. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Ngân Hàng - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 33.8 | Thang điểm 40, Toán x2 |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 33.9 | Thang điểm 40, Toán x2 |
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34.2 | Thang điểm 40, Toán x2 |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 33.9 | Thang điểm 40, Toán x2 |
9 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
10 | ACT04 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
12 | BANK03 | Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 26.13 | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01; D01; D07; D09 | 25.6 | |
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | A01; D01; D07; D09 | 26.05 | |
16 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 25.8 | |
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 27 | |
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
22 | LAW01 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
23 | LAW02 | Luật kinh tế | C00; C03; D14; D15 | 28.13 | |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
27 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
28 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 36.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 37.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 39.9 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 36.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 39.9 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D09 | 36 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 37 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 39.01 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
9 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 29.8 | |
10 | ACT04 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
11 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
12 | BANK03 | Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | A00; A01; D01; D09 | 28 | |
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D09 | 29.3 | |
16 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D09 | 28.54 | |
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D09 | 29.9 | |
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D09 | 29.9 | |
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | LAW01 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
23 | LAW02 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 28 | |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
27 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
28 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 115 | ||
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | 110 | ||
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
9 | ACT02 | Kế toán | 110 | ||
10 | ACT04 | Kiểm toán | 115 | ||
11 | BANK02 | Ngân hàng | 110 | ||
12 | BANK03 | Ngân hàng số | 110 | ||
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 100 | ||
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | 100 | ||
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 100 | ||
16 | FIN02 | Tài chính | 110 | ||
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 110 | ||
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 100 | ||
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 110 | ||
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 110 | ||
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | ||
22 | LAW01 | Luật kinh tế | 110 | ||
23 | LAW02 | Luật kinh tế | 110 | ||
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 100 | ||
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | 100 | ||
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | --- | ||
27 | BANK04 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
28 | BUS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | 100 | ||
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
3 | BANK06 | Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 23.3 | ||
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | 23.3 | ||
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 21.66 | ||
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 23.3 | ||
9 | ACT02 | Kế toán | 21.66 | ||
10 | ACT04 | Kiểm toán | 24.9 | ||
11 | BANK02 | Ngân hàng | 23.3 | ||
12 | BANK03 | Ngân hàng số | 23.3 | ||
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 21.66 | ||
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | 21.66 | ||
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 21.66 | ||
16 | FIN02 | Tài chính | 23.3 | ||
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 21.66 | ||
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 21.66 | ||
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 23.3 | ||
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.9 | ||
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | 21.66 | ||
22 | LAW01 | Luật kinh tế | 21.66 | ||
23 | LAW02 | Luật kinh tế | 21 | ||
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.66 | ||
25 | BƯS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
27 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với Đll Sunderland, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
28 | BƯS05 | Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng cùa đối tác) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com