Điểm chuẩn vào trường BAV - Học Viện Ngân Hàng năm 2025
Năm 2025, Học viện ngân hàng tuyển 3.644 chỉ tiêu cùng với 6 phương thức xét tuyển khác nhau.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng BAV 2025 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN, Điểm thi V-SAT, Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT đã công bố đến tất cả các thí sinh trước ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 26.13 | |
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 33.8 | Thang điểm 40, Toán x2 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 33.9 | Thang điểm 40, Toán x2 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | |
Quản trị du lịch | A01; D01; D07; D09 | 25.6 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
Kinh tế đầu tư | A01; D01; D07; D09 | 26.05 | |
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 34 | Thang điểm 40, Toán x2 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 34.2 | Thang điểm 40, Toán x2 |
Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 25.8 | |
Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 27 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 33.9 | Thang điểm 40, Toán x2 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
Luật kinh tế | C00; C03; D14; D15 | 28.13 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 36.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 29.8 | |
Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 37.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
Ngân hàng số | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 39.9 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 36.5 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
Quản trị du lịch | A00; A01; D01; D09 | 28 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | A00; A01; D01; D07 | 28 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 39.9 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D09 | 29.3 | |
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D09 | 36 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 37 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D09 | 28.54 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D09 | 29.9 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D09 | 29.9 | |
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01; D01; D07; D09 | 39.01 | Toán x2, theo thang 40 điểm |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 29.9 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 28 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
Kế toán | 110 | ||
Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
Kiểm toán | 115 | ||
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
Ngân hàng | 110 | ||
Ngân hàng số | 110 | ||
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 115 | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
Quản trị kinh doanh | 100 | ||
Quản trị du lịch | 100 | ||
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | 100 | ||
Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) | 100 | ||
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | 110 | ||
Kinh tế đầu tư | 100 | ||
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
Tài chính | 110 | ||
Công nghệ tài chính | 110 | ||
Ngôn ngữ Anh | 100 | ||
Kinh doanh quốc tế | 110 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 110 | ||
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) | 100 | ||
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | ||
Công nghệ thông tin | 100 | ||
Luật kinh tế | 110 | ||
Luật kinh tế | 110 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 100 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
Kế toán | 21.66 | ||
Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
Kiểm toán | 24.9 | ||
Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
Ngân hàng | 23.3 | ||
Ngân hàng số | 23.3 | ||
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với Đll Sunderland, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 23.3 | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
Quản trị kinh doanh | 21.66 | ||
Quản trị du lịch | 21.66 | ||
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng cùa đối tác) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | 23.3 | ||
Kinh tế đầu tư | 21.66 | ||
Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao) | 21.66 | ||
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 21.66 | ||
Tài chính | 23.3 | ||
Công nghệ tài chính | 21.66 | ||
Ngôn ngữ Anh | 21.66 | ||
Kinh doanh quốc tế | 23.3 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.9 | ||
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng) | 20 | Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | 23.3 | ||
Công nghệ thông tin | 21.66 | ||
Luật kinh tế | 21.66 | ||
Luật kinh tế | 21 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 21.66 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Ngân Hàng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây