Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Tài chính 2025

Thông tin tuyển sinh Học Viện Tài chính (AOF) năm 2025

Năm 2025, Học Viện Tài chính (AOF) dự kiến tuyển sinh 6.320 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển. trường dự kiến mở rộng phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh (dự kiến), Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phương thức 1: Phương thức Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Phương thức Xét tuyển kết hợp

Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc xếp loại học tập 3 năm bậc THPT đạt loại tốt, có một trong số các thành tích vượt trội:

  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS Academic đạt từ 5.5 điểm, TOEFL iBT đạt từ 55 điểm (không sử dụng Home Edition) hoặc SAT từ 1050 điểm.

Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc xếp loại học tập 3 năm bậc THPT đạt loại tốt.

Phương thức 3: Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển AOF năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh đăng ký chương trình định hướng CCQT hoặc ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn được xét tuyển dựa vào các tổ hợp A01, D01, D07, các ngành còn lại và chương trình DDP, Toulon được xét tuyển dựa vào các tổ hợp A00, A01, D01,D07.

- Thí sinh được xét tuyển trên hệ thống chung theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Chương trình ĐHCCQT, Ngôn ngữ Anh, DDP, Toulon: môn Tiếng Anh nhân đôi đối với các tổ hợp A01, D01, D07, môn Toán nhân đôi đối với tổ hợp A00. Các chương trình còn lại môn Toán nhân đôi.

- Điểm xét tuyển quy đổi sang thang điểm 30, lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển. Nếu nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

- Đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi sang thang điểm 10 thay thế điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh (gồm cả thí sinh không có điểm thi môn tiếng Anh). Đối với thí sinh có điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh cao hơn điểm quy đổi sẽ không cần thay thế điểm thi này.

Bảng quy đổi thang điểm 10 như sau

TT IELTS Academic TOEFL iBT (Không sử dụng Home Edition) SAT Điểm quy đổi
1 5.5 55 – dưới 65 1050 - dưới 1200/1600 9,0
2 6.0  65 – dưới 100 1200 - dưới 1450/1600 9,5
3 6.5 trở lên 100 trở lên 1450/1600 trở lên 10

Lưu ý:

Đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (đã được Bộ GDĐT Việt Nam cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam): Căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh, Giám đốc Học viện xem xét quyết định. Ưu tiên thí sinh đã có thông báo tiếp nhận vào học của các trường đại học trên thế giới.

Đối với thí sinh diện dự bị đại học: Học viện thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu xét chuyển học sinh Dự bị đại học vào học trình độ Đại học theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều kiện để nộp hồ sơ xét chuyển như sau:

- Thí sinh hoàn thành Dự bị đại học.

+ Có Điểm tổng kết 3 môn học bồi dưỡng dự bị đại học thuộc tổ hợp đăng ký xét chuyển đạt từ 20 điểm trở lên khi đăng ký vào chương trình chuẩn và 21 điểm trở lên khi đăng ký vào chương trình định hướng quốc tế.

- Thí sinh diện gửi học hoặc theo đặt hàng, Học viện xét tuyến theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Chứng chỉ tiếng Anh có thời hạn hiệu lực ít nhất đến ngày 01 tháng 10 năm 2025.

2) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Ngưỡng đầu vào: Điểm xét tuyến theo thang điếm 30, lấy từ mức 20 điểm đối với chương trình chuẩn và Toulon, từ mức 21 điểm đối với chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế và chương trình DDP.

- Điểm trúng tuyển: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 và không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp. Học viện công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1, Chương trình chuẩn
17220201Tiếng Anh tài chính kế toánA01,D01; D07
27310101Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chínhA00; A01; D01; D07
37310102Kinh tế chính trị - tài chínhA00; A01; D01; D07
47310104QT12.01Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D07
57310108Toán tài chínhA00; A01; D01; D07
67340101QT03.01Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịchA00; A01; D01; D07
77340115QT11.02MarketingA00; A01; D01; D07
87340116QT09.01Thẩm định giá và kinh doanh bất động sảnA00; A01; D01; D07
973402011Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)A00; A01; D01; D07
1073402012Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)A00; A01; D01; D07
1173402013Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)A00; A01; D01; D07
127340204Tài chính bảo hiểmA00; A01; D01; D07
137340301QT02.01Kế toán doanh nghiệp; Ke toán côngA00; A01; D01; D07
147340302QT10.01Kiểm toánA00; A01; D01; D07
157340403Quản lý tài chính côngA00; A01; D01; D07
167340405Tin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D07
177380101Luật kinh doanhA00; A01; D01; D07
187460108Khoa học dữ liệu trong tài chínhA00; A01; D01; D07
197480201Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toánA00; A01; D01; D07
2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế
207340115QT11.02PHDigital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCMA01,D01; D07Phân hiệu TPHCM
217340120QT15.01Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01,D01; D07
227340201QT01.01Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)A01,D01; D07
237340201QT01.06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)A01,D01; D07
247340201QT01.09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)A01,D01; D07
257340201QT01.11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01,D01; D07
267340201QT01.15Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01,D01; D07
277340201QT01.19Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01,D01; D07
287340301QT02.01PHKế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCMA01,D01; D07Phân hiệu TPHCM
297340301QT02.02Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)A01,D01; D07
307340301QT02.03Kế toán công (Theo định hướng ACCA)A01,D01; D07
317340302QT10.01PHKiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCMA01,D01; D07Phân hiệu TPHCM
3, Chương trình liên kết quốc tế
327340201DDPChương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)A00; A01; D01; D07
337340201TOULONBảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"A00; A01; D01; D07
347340301TOULONKế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)A00; A01; D01; D07

1, Chương trình chuẩn

Tiếng Anh tài chính kế toán

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01,D01; D07

Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế chính trị - tài chính

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104QT12.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch

Mã ngành: 7340101QT03.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115QT11.02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản

Mã ngành: 7340116QT09.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 73402011

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)

Mã ngành: 73402012

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)

Mã ngành: 73402013

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán doanh nghiệp; Ke toán công

Mã ngành: 7340301QT02.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302QT10.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý tài chính công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tin học tài chính kế toán

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh doanh

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học dữ liệu trong tài chính

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế

Digital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340115QT11.02PH

Tổ hợp: A01,D01; D07

Ghi chú: Phân hiệu TPHCM

Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340120QT15.01

Tổ hợp: A01,D01; D07

Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340201QT01.01

Tổ hợp: A01,D01; D07

Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)

Mã ngành: 7340201QT01.06

Tổ hợp: A01,D01; D07

Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.09

Tổ hợp: A01,D01; D07

Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340201QT01.11

Tổ hợp: A01,D01; D07

Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.15

Tổ hợp: A01,D01; D07

Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.19

Tổ hợp: A01,D01; D07

Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340301QT02.01PH

Tổ hợp: A01,D01; D07

Ghi chú: Phân hiệu TPHCM

Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)

Mã ngành: 7340301QT02.02

Tổ hợp: A01,D01; D07

Kế toán công (Theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340301QT02.03

Tổ hợp: A01,D01; D07

Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340302QT10.01PH

Tổ hợp: A01,D01; D07

Ghi chú: Phân hiệu TPHCM

3, Chương trình liên kết quốc tế

Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)

Mã ngành: 7340201DDP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"

Mã ngành: 7340201TOULON

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)

Mã ngành: 7340301TOULON

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc xếp loại học tập 3 năm bậc THPT đạt loại tốt, có một trong số các thành tích vượt trội:

+ Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có chứng chỉ IELTS Academic đạt từ 5.5 điểm, TOEFL IBT đạt từ 55 điểm (không sử dụng Home Edition) hoặc SAT từ 1050 điểm.

Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc xếp loại học tập 3 năm bậc THPT đạt loại tốt.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

1.1) Nhóm 1

- Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc xếp loại học tập 3 năm bậc THPT đạt loại tốt, có một trong số các thành tích vượt trội

Bảng điểm quy đổi kết quả học tập vượt trội, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

STT

Điểm CCTAQT

Giải HSG cấp tỉnh/ TP

Điểm quy đổi

IELTS Academic

TOEFL iBT

SAT

1

5.5

55 - dưới 75

1050 - dưới 1200/1600

Giải ba

9,0

2

6.0

75 - dưới 100

1200 - dưới 1450/1600

Giải nhì

9,5

3

6.5 trở lên

100 trở lên

1450/1600 trở lên

Giải nhất/Giải khuyến khích quốc gia

10

1.2) Nhóm 2

- Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc xếp loại học tập 3 năm bậc THPT đạt loại tốt.

2) Điểm xét tuyển

2.1) Nhóm 1

ĐXT = {Điểm môn 1+ Điểm môn 2 + Điểm môn 3 (nhân hệ số 2)}*3/4.

- Trong đó:

+ Điểm môn 1: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn toán.

+ Điểm môn 2: Điểm quy đổi bình quân từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 (Học viện công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

+ Điểm môn 3: Điểm quy đối của kết quả học tập vượt trội, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (quy đổi theo thang điểm 10 theo bảng quy đổi).

- Thí sinh được xét tuyển trên hệ thống chung theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển. Nếu nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách thì lấy điếm môn toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.2) Nhóm 2

Thí sinh được xác định điểm xét tuyển (ĐXT) như sau:

ĐXT = {Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3(nhân hệ số 2)}*3/4.

- Trong đó:

+ Điểm môn 1: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn toán.

+ Điểm môn 2: iểm Đquy đổi bình quân kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 (Học viện công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

+ Điểm môn 3: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cao nhất trong 4 môn (Lý, Hoá, Văn, Tiếng Anh).

- Thí sinh được xét tuyển trên hệ thống chung theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển. Nếu nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách thì lấy điếm môn toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

3) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Ngưỡng đầu vào: Điểm xét tuyến theo thang điếm 30, lấy từ mức 20 điểm đối với chương trình chuẩn và Toulon, từ mức 21 điểm đối với chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế và chương trình DDP.

- Điểm trúng tuyển: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 và không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp. Học viện công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3
Xét tuyển thẳng

Đối tượng

(1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào tất cả các ngành, chương trình của Học viện;

(2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyến được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT vào Học viện theo ngành phù họp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;

(3) Giám đốc Học viện căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường họp sau:

- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Học viện quy định nhung không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT; những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc Học viện quy định;

- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

- Xét tuyển thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo theo nguyên tắc xét điểm từ cao xuống thấp.

2) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển là điểm bình quân 3 năm học THPT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1, Chương trình chuẩn
17220201Tiếng Anh tài chính kế toánA01,D01; D07
27310101Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chínhA00; A01; D01; D07
37310102Kinh tế chính trị - tài chínhA00; A01; D01; D07
47310104QT12.01Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D07
57310108Toán tài chínhA00; A01; D01; D07
67340101QT03.01Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịchA00; A01; D01; D07
77340115QT11.02MarketingA00; A01; D01; D07
87340116QT09.01Thẩm định giá và kinh doanh bất động sảnA00; A01; D01; D07
973402011Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)A00; A01; D01; D07
1073402012Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)A00; A01; D01; D07
1173402013Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)A00; A01; D01; D07
127340204Tài chính bảo hiểmA00; A01; D01; D07
137340301QT02.01Kế toán doanh nghiệp; Ke toán côngA00; A01; D01; D07
147340302QT10.01Kiểm toánA00; A01; D01; D07
157340403Quản lý tài chính côngA00; A01; D01; D07
167340405Tin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D07
177380101Luật kinh doanhA00; A01; D01; D07
187460108Khoa học dữ liệu trong tài chínhA00; A01; D01; D07
197480201Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toánA00; A01; D01; D07
2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế
207340115QT11.02PHDigital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCMA01,D01; D07Phân hiệu TPHCM
217340120QT15.01Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01,D01; D07
227340201QT01.01Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)A01,D01; D07
237340201QT01.06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)A01,D01; D07
247340201QT01.09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)A01,D01; D07
257340201QT01.11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01,D01; D07
267340201QT01.15Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01,D01; D07
277340201QT01.19Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01,D01; D07
287340301QT02.01PHKế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCMA01,D01; D07Phân hiệu TPHCM
297340301QT02.02Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)A01,D01; D07
307340301QT02.03Kế toán công (Theo định hướng ACCA)A01,D01; D07
317340302QT10.01PHKiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCMA01,D01; D07Phân hiệu TPHCM
3, Chương trình liên kết quốc tế
327340201DDPChương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)A00; A01; D01; D07
337340201TOULONBảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"A00; A01; D01; D07
347340301TOULONKế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)A00; A01; D01; D07

1, Chương trình chuẩn

Tiếng Anh tài chính kế toán

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01,D01; D07

Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế chính trị - tài chính

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104QT12.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch

Mã ngành: 7340101QT03.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115QT11.02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản

Mã ngành: 7340116QT09.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 73402011

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)

Mã ngành: 73402012

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)

Mã ngành: 73402013

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán doanh nghiệp; Ke toán công

Mã ngành: 7340301QT02.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302QT10.01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý tài chính công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tin học tài chính kế toán

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh doanh

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học dữ liệu trong tài chính

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế

Digital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340115QT11.02PH

Tổ hợp: A01,D01; D07

Ghi chú: Phân hiệu TPHCM

Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340120QT15.01

Tổ hợp: A01,D01; D07

Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340201QT01.01

Tổ hợp: A01,D01; D07

Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)

Mã ngành: 7340201QT01.06

Tổ hợp: A01,D01; D07

Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.09

Tổ hợp: A01,D01; D07

Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340201QT01.11

Tổ hợp: A01,D01; D07

Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.15

Tổ hợp: A01,D01; D07

Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.19

Tổ hợp: A01,D01; D07

Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340301QT02.01PH

Tổ hợp: A01,D01; D07

Ghi chú: Phân hiệu TPHCM

Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)

Mã ngành: 7340301QT02.02

Tổ hợp: A01,D01; D07

Kế toán công (Theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340301QT02.03

Tổ hợp: A01,D01; D07

Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340302QT10.01PH

Tổ hợp: A01,D01; D07

Ghi chú: Phân hiệu TPHCM

3, Chương trình liên kết quốc tế

Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)

Mã ngành: 7340201DDP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"

Mã ngành: 7340201TOULON

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)

Mã ngành: 7340301TOULON

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1, Chương trình chuẩn
17220201Tiếng Anh tài chính kế toán160ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
27310101Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính80ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
37310102Kinh tế chính trị - tài chính50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
47310104QT12.01Kinh tế đầu tư150ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
57310108Toán tài chính50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
67340101QT03.01Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch160ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
77340115QT11.02Marketing80ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
87340116QT09.01Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản80ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
973402011Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)350ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
1073402012Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)300ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
1173402013Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)180ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
127340204Tài chính bảo hiểm80ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
137340301QT02.01Kế toán doanh nghiệp; Ke toán công460ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
147340302QT10.01Kiểm toán140Ưu TiênĐT THPTA00; A01; D01; D07
157340403Quản lý tài chính công140ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
167340405Tin học tài chính kế toán90ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
177380101Luật kinh doanh50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
187460108Khoa học dữ liệu trong tài chính50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
197480201Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán50ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế
207340115QT11.02PHDigital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM120ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
217340120QT15.01Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
227340201QT01.01Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
237340201QT01.06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)600ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
247340201QT01.09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)350ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
257340201QT01.11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)700ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
267340201QT01.15Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
277340201QT01.19Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
287340301QT02.01PHKế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM100ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
297340301QT02.02Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
307340301QT02.03Kế toán công (Theo định hướng ACCA)50ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
317340302QT10.01PHKiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM100ĐT THPTƯu TiênA01,D01; D07
3, Chương trình liên kết quốc tế
327340201DDPChương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)120ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
337340201TOULONBảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"100ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
347340301TOULONKế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)100ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07

1, Chương trình chuẩn

1. Tiếng Anh tài chính kế toán

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

2. Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Kinh tế chính trị - tài chính

Mã ngành: 7310102

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Toán tài chính

Mã ngành: 7310108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Tài chính bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

6. Quản lý tài chính công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Tin học tài chính kế toán

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

8. Luật kinh doanh

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

9. Khoa học dữ liệu trong tài chính

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

10. Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

11. Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 73402011

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

12. Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)

Mã ngành: 73402012

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

13. Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)

Mã ngành: 73402013

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

14. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104QT12.01

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

15. Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch

Mã ngành: 7340101QT03.01

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

16. Marketing

Mã ngành: 7340115QT11.02

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

17. Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản

Mã ngành: 7340116QT09.01

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

18. Kế toán doanh nghiệp; Ke toán công

Mã ngành: 7340301QT02.01

Chỉ tiêu: 460

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

19. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302QT10.01

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế

1. Digital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340115QT11.02PH

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

2. Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340120QT15.01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

3. Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340201QT01.01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

4. Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)

Mã ngành: 7340201QT01.06

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

5. Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.09

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

6. Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340201QT01.11

Chỉ tiêu: 700

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

7. Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.15

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

8. Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)

Mã ngành: 7340201QT01.19

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

9. Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340301QT02.01PH

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

10. Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)

Mã ngành: 7340301QT02.02

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

11. Kế toán công (Theo định hướng ACCA)

Mã ngành: 7340301QT02.03

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

12. Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM

Mã ngành: 7340302QT10.01PH

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A01,D01; D07

3, Chương trình liên kết quốc tế

1. Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme)

Mã ngành: 7340201DDP

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào "tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)"

Mã ngành: 7340201TOULON

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán (Chưong trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)

Mã ngành: 7340301TOULON

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học viện Tài chính các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển AOF

Tổ chức tuyển sinh

1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT

1.1. Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế

Quy định về hồ sơ:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.

(2) Bản photo công thực: Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; Giấy chứng nhận đạt giải Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc gia, quốc tế.

Hình thức, thời gian đăng ký: Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng gửi hồ sơ về Học viện trước 17h00 ngày 30/06/2025.

1.2. Xét tuyển thẳng thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người; có HKTT tại các huyện nghèo

Quy định về hồ sơ:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.

(2) Bản photo chứng thực học bạ 3 năm học trung học phổ thông.

(3) Bản sao giấy khai sinh.

(4) Bản xác nhận thường trú từ 3 năm trở lên tại các huyện nghèo.

Hình thức, thời gian đăng ký: Hồ sơ gửi về Học viện trước 17h00 ngày 30/06/2025.

Thời gian công bố kết quả và xác nhận nhập học:

- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Ngày 15/07/2025.

- Thời gian thí sinh xác nhận nhập học: theo lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT.

2. Xét tuyển kết hợp

Quy định về hồ sơ: Thí sinh xem thông tin chi tiết trong thông báo tuyển sinh của Học viện.

Hình thức, thời gian đăng ký:

- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của Học viện, dự kiến từ ngày 20/06 đến ngày 30/06/2025.

- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025.

Thời gian công bố kết quả sơ tuyển và kết quả trúng tuyển:

- Thời gian công bố kết quả sơ tuyển: Dự kiến trước ngày 15/07/2025.

- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 22/08/2025.

- Thời gian thí sinh xác nhận nhập học: Trước 17h00 ngày 30/08/2025.

Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng / 1 hồ sơ.

3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy định về hồ sơ: Hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ GDĐT. Thí sinh được ĐKXT vào tất cả các ngành của Học viện.

Hình thức, thời gian đăng ký: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) từ ngày 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025.

Riêng thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của Học viện, dự kiến từ ngày 20/06 đến ngày 30/06/2025. Thời gian công bố kết quả sơ tuyển: Dự kiến trước ngày 15/07/2025.

Thí sinh chưa trúng tuyển hoặc đã trúng tuyển nhưng chưa xác nhận nhập học vào bất cứ nơi nào có thể đăng ký xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có). Điểm nhận hồ sơ xét tuyển các đợt bổ sung không thấp hơn điểm trúng tuyển đợt 1. Thời gian ĐKXT đợt bổ sung Học viện sẽ thông báo trên cổng thông tin điện tử hoặc phương tiện thông tin đại chúng khác.

Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin trong hồ sơ ĐKXT. Học viện từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin trong hồ sơ ĐKXT với hồ sơ gốc.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển và xác nhận nhập học:

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/08/2025.

- Thời gian thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: Trước 17h00 ngày 30/08/2025.

Học phí

Học phí dự kiến năm học 2025-2026:

- Chương trình chuẩn: Từ 20 - 28 triệu đồng/sinh viên/năm học.

- Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế: Từ 50 - 55 triệu đồng/sinh viên/năm học.

- Diện tuyển sinh theo đặt hàng: Từ 42 - 45 triệu đồng/sinh viên/năm học.

- Học phí đối với lưu học sinh diện tự túc kinh phí: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.

- Chương trình DDP:

  • Học phí các năm học tại Viện Đào tạo Quốc tế - Học viện Tài chính (trong nước) là 75 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Học phí năm cuối tại Trường Đại học Greenwich (London, Vương quốc Anh) là 490 triệu đồng/ sinh viên/năm học.

- Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: 62,7 - 72,6 triệu đồng/sinh viên/năm học.

- Từ những năm học sau học phí có thế thay đối, nếu tăng thì không quá 10% so với năm học trước.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 (cập nhật ngày 29/5) Tại đây
  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Học Viện Tài chính
  • Tên trường: Học viện Tài chính
  • Tên viết tắt: AOF
  • Tên tiếng Anh: Academy of Finance
  • Địa chỉ: Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
    + Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
    + Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
    + Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • Website:  https://hvtc.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/aof.fanpage/

Học viện Tài chính được thành lập theo Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 17/8/2001 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập 3 đơn vị là Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội, Viện Nghiên cứu Khoa học tài chính và Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ - Bộ Tài chính. Năm 2003, Học viện Tài chính tiếp nhận thêm Viện nghiên cứu Khoa học thị trường giá cả.

Trong quá trình 60 năm xây dựng và phát triển, Học viện Tài chính đã đóng góp nguồn nhân lực đáng kể cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước ở các lĩnh vực kinh tế, tài chính, kế toán và trở thành địa chỉ tin cậy trong việc “Thu hút nhân tài - Bồi dưỡng nhân tâm - Hoàn thiện nhân cách - Phát triển nhân lực”.