Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2024

Đề án tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (HUET) năm 2024

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế tuyển sinh 255 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học quốc gia TP HCM

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Điểm xét tuyển:

ĐXT = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + ĐƯT (nếu có)

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
2
Điểm học bạ

Quy chế

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

ĐXT = Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn + ĐƯT

(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển, ĐƯT: điểm ưu tiên)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế ưu tiên xét tuyển thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

– Đạt học sinh giỏi các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ giải 3 trở lên và có điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký ≥ 6.0

– Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK I và II của năm lớp 11 và HK I năm lớp 12).

– Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK I và II của lớp 10, HK I và II của lớp 11 và HK I lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.

– Xét điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở cấp THPT:

Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK I và II của lớp 10, HK I và II của lớp 11 và HK I của lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 6,0 và Điểm IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT đạt từ 75 hoặc SAT ≥ 800 hoặc IC3 GS4/MOS ≥ 910.

4
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Yêu cầu: Thí sinh đạt điểm bài thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) tối thiểu 600 điểm (thang điểm 1200)

ĐXT = Điểm bài thi ĐGNL + ĐƯT quy đổi

Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên theo quy định trong quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non của Bộ GD&ĐT quy đổi như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm theo thang điểm 1200. Cụ thể, nhóm ưu tiên 1 được cộng 80 điểm, nhóm ưu tiên 2 được cộng 40 điểm. Thí sinh ở khu vực 1 được cộng 30 điểm, khu vực 2 – nông thôn được cộng 20 điểm và khu vực 2 được cộng 10 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data

Danh sách ngành đào tạo

Tên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Simple Empty
No data

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế
Preview
  • Tên trường: Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế
  • Tên viết tắt: HUET
  • Tên Tiếng Anh:
  • Mã trường: DHE
  • Địa chỉ: Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ, phòng II.14, Tầng 2, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế
  • Website: http://huet.hueuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/huet.hueuni