Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2024, 2023, Xem diem chuan Khoa Ky thuat va Cong nghe - Dai hoc Hue nam 2024, 2023

Điểm chuẩn vào HUET - Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế năm 2024

Năm 2024, Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ – Đại học Huế (HUET) thực hiện 04 phương thức tuyển sinh cho 05 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy với 255 chỉ tiêu.

Điểm sàn xét tuyển Khoa kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15.2 - 17.2 điểm.

Điểm chuẩn HUET - Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ - ĐH Huế 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Trước đó, điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, đánh giá năng lực năm 2024 đã được công bố. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024, 2023

Tra cứu điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024, 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00; A01; D01 18.2
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00; A01; D01 18.2
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 16.5
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 17.5
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00; A01; D01 20.5
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00; A01; D01 20.5
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 20
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tụ động hóa A00; A01; D01 20.5
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18.5
6 7580301 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01 20
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) 660
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) 660
3 7520201 Kỹ thuật điện 660
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tụ động hóa 660
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 660
6 7580301 Công nghệ kỹ thuật ô tô 660
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com