Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (ISTNU) năm 2025

Năm 2025, Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2025 (Mã 100).

Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT (Mã 200).

Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm ĐGĐV V-SAT, của Đại học Thái Nguyên Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia, Đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa HN (Mã 402).

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm quy đổi ngoại ngữ + điểm thi TN THPT (Mã 409).

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã 500).

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; C00; C01; C02; C14; D01; D04; D10; D15
27310601Quốc tế họcA01; C00; C01; C02; C14; D01; D10; D15
37340101Quản trị kinh doanh và tài chínhA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C14; D01; D04; D05; D07; D10
57340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
67340301Kế toánA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
77850101Quản lý Tài nguyên và môi trườngB00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; C00; C01; C02; C14; D01; D04; D10; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; C00; C01; C02; C14; D01; D10; D15

Quản trị kinh doanh và tài chính

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D05; D07; D10

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Quản lý Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10

2
Điểm học bạ

2.1 Quy chế

Xét tuyển theo điểm học bạ THPT (Mã 200).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; C00; C01; C02; C14; D01; D04; D10; D15
27310601Quốc tế họcA01; C00; C01; C02; C14; D01; D10; D15
37340101Quản trị kinh doanh và tài chínhA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C14; D01; D04; D05; D07; D10
57340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
67340301Kế toánA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
77850101Quản lý Tài nguyên và môi trườngB00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; C00; C01; C02; C14; D01; D04; D10; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; C00; C01; C02; C14; D01; D10; D15

Quản trị kinh doanh và tài chính

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D05; D07; D10

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Quản lý Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

3.1 Quy chế

Xét tuyển theo điểm ĐGĐV V-SAT, của Đại học Thái Nguyên 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04
27310601Quốc tế họcC00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
57340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
67340301Kế toánA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
77850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02

4
Điểm ĐGNL HN

4.1 Quy chế

Xét điểm thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27310601Quốc tế họcQ00
37340101Quản trị kinh doanh và tài chínhQ00
47340120Kinh doanh quốc tếQ00
57340205Công nghệ tài chínhQ00
67340301Kế toánQ00
77850101Quản lý Tài nguyên và môi trườngQ00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh và tài chính

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Quản lý Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: Q00

5
Điểm Đánh giá Tư duy

5.1 Quy chế

Xét điểm thi Đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa HN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhK00
27310601Quốc tế họcK00
37340101Quản trị kinh doanh và tài chínhK00
47340120Kinh doanh quốc tếK00
57340205Công nghệ tài chínhK00
67340301Kế toánK00
77850101Quản lý Tài nguyên và môi trườngK00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh và tài chính

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Quản lý Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: K00

6
Điểm xét tuyển kết hợp

6.1 Quy chế

Xét tuyển kết hợp điểm quy đổi ngoại ngữ + điểm thi TN THPT (Mã 409).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; C00; C01; C02; C14; D01; D04; D10; D15
27310601Quốc tế họcA01; C00; C01; C02; C14; D01; D10; D15
37340101Quản trị kinh doanh và tài chínhA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
57340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
67340301Kế toánA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
77850101Quản lý Tài nguyên và môi trườngB00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; C00; C01; C02; C14; D01; D04; D10; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; C00; C01; C02; C14; D01; D10; D15

Quản trị kinh doanh và tài chính

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10

Quản lý Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10

7
ƯTXT, XT thẳng

7.1 Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT 

Xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã 500).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27310601Quốc tế học
37340101Quản trị kinh doanh và tài chính
47340120Kinh doanh quốc tế
57340205Công nghệ tài chính
67340301Kế toán
77850101Quản lý Tài nguyên và môi trường

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Quản trị kinh doanh và tài chính

Mã ngành: 7340101

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản lý Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; C00; C01; C02; C14; D01; D04; D10; D15
V-SATC00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27310601Quốc tế học0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; C00; C01; C02; C14; D01; D10; D15
V-SATC00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37340101Quản trị kinh doanh và tài chính0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
V-SATA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340120Kinh doanh quốc tế0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C14; D01; D04; D05; D07; D10
Kết HợpA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
V-SATA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340205Công nghệ tài chính0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
V-SATA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67340301Kế toán0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10
V-SATA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77850101Quản lý Tài nguyên và môi trường0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10
V-SATB00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpV-SATĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; C01; C02; C14; D01; D04; D10; D15; K00; Q00

2. Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpV-SATĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; C01; C02; C14; D01; D10; D15; D05; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh và tài chính

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpV-SATĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10; K00; Q00

4. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpV-SATĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D05; D07; D10; K00; Q00

5. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpV-SATĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10; K00; Q00

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpV-SATĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10; K00; Q00

7. Quản lý Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpV-SATĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2025 TẠI ĐÂY

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên
  • Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTQ
  • Tên tiếng Anh: International School
  • Tên viết tắt: ISTNU
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên
  • Website: https://is.tnu.edu.vn

Khoa Quốc tế (International School) được thành lập theo Quyết định số 487/QĐ-ĐHTN ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên, là đơn vị đào tạo trực thuộc Đại học Thái Nguyên có chức năng đào tạo Đại học, sau Đại học thuộc các lĩnh vực khoa học kinh tế, quản lý, khoa học xã hội, sự sống và quản lý tài nguyên – môi trường.