Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) năm 2025

Năm 2025, Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) dự kiến tuyển sinh 350 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển:

1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu

2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu

3) Xét điểm thi THPT năm 2025

4) Xét điểm học bạ THPT

5) Xét tuyển thẳng

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu

3) Xét điểm thi THPT năm 2025

 

Thời gian xét tuyển

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Phân hiệu) thông báo đăng ký dự thi các môn năng khiếu trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:

1. Ngành tuyển sinh: Giáo dục Mầm non.

2. Môn thi năng khiếu: Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) và Năng khiếu 2 (Hát).

3. Thời gian:

- Nhận và nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 30/5/2025 đến hết ngày 20/6/2025.

- Tổ chức thi: Dự kiến ngày 10 và 11/7/2025.

4. Hồ sơ và lệ phí dự thi

a) Hồ sơ đăng ký dự thi

Thí sinh đăng ký dự thi các môn năng khiếu bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ https://qlht.ued.udn.vn/dknk (Hệ thống sẽ mở để thực hiện đăng ký từ ngày 30/5/2025).

b) Lệ phí

- 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.

- Thí sinh nộp lệ phí đăng ký xét tuyển theo hình thức chuyển khoản và cung cấp minh chứng đã nộp lệ phí (ảnh chụp: tin nhắn, phiếu nộp tiền, ...) khi thực hiện đăng ký trực tuyến. Thông tin chuyển khoản:

Tên đơn vị : Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN

Số tài khoản : 123000053335

Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – chi nhánh Bắc Đà Nẵng (Vietin Bank)

Nội dung: Mã hồ sơ_Họ và tên thí sinh_Số điện thoại.

Lưu ý: Dấu _ là để khoảng trắng, nội dung viết bằng tiếng Việt không dấu.

5. Địa điểm thi:

- Địa điểm 1: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum, 704 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum (với điều kiện số lượng thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu tối thiểu là 200 thí sinh).

- Địa điểm 2: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng, 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.

Lưu ý: Trường hợp thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu không đảm bảo số lượng, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng sẽ chuyển thí sinh có nhu cầu về điểm thi Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng) để tham gia kỳ thi.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17140201Giáo dục mầm nonM09; M03
27140202Giáo dục tiểu họcC04; C03; D01; C14
37340101Quản trị kinh doanhC14; C01; C02; D01; C04; C03
47340122Thương mại điện tửC14; C01; C02; D01; C04; C03
57340301Kế toánC14; C01; C02; D01; C04; C03
67380107Luật kinh tếC03; C04; C14; C00
77480201Công nghệ thông tinC01; C02; A00; A01; D07
87580201Kỹ thuật xây dựngC01; C02; A00; A01; D07
97810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC14; C01; C02; D01; C04; C03
2. Chương trình liên kết 2+2
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô
117510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
127760101KTNgôn ngữ Anh

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M09; M03

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C04; C03; D01; C14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C14; C01; C02; D01; C04; C03

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: C14; C01; C02; D01; C04; C03

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C14; C01; C02; D01; C04; C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C03; C04; C14; C00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C02; A00; A01; D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: C01; C02; A00; A01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C14; C01; C02; D01; C04; C03

2. Chương trình liên kết 2+2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303KT

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7760101KT

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu

4) Xét điểm học bạ THPT

Thời gian xét tuyển

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Phân hiệu) thông báo đăng ký dự thi các môn năng khiếu trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:

1. Ngành tuyển sinh: Giáo dục Mầm non.

2. Môn thi năng khiếu: Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) và Năng khiếu 2 (Hát).

3. Thời gian:

- Nhận và nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 30/5/2025 đến hết ngày 20/6/2025.

- Tổ chức thi: Dự kiến ngày 10 và 11/7/2025.

4. Hồ sơ và lệ phí dự thi

a) Hồ sơ đăng ký dự thi

Thí sinh đăng ký dự thi các môn năng khiếu bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ https://qlht.ued.udn.vn/dknk (Hệ thống sẽ mở để thực hiện đăng ký từ ngày 30/5/2025).

b) Lệ phí

- 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.

- Thí sinh nộp lệ phí đăng ký xét tuyển theo hình thức chuyển khoản và cung cấp minh chứng đã nộp lệ phí (ảnh chụp: tin nhắn, phiếu nộp tiền, ...) khi thực hiện đăng ký trực tuyến. Thông tin chuyển khoản:

Tên đơn vị : Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN

Số tài khoản : 123000053335

Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – chi nhánh Bắc Đà Nẵng (Vietin Bank)

Nội dung: Mã hồ sơ_Họ và tên thí sinh_Số điện thoại.

Lưu ý: Dấu _ là để khoảng trắng, nội dung viết bằng tiếng Việt không dấu.

5. Địa điểm thi:

- Địa điểm 1: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum, 704 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum (với điều kiện số lượng thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu tối thiểu là 200 thí sinh).

- Địa điểm 2: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng, 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.

Lưu ý: Trường hợp thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu không đảm bảo số lượng, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng sẽ chuyển thí sinh có nhu cầu về điểm thi Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng) để tham gia kỳ thi.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17140201Giáo dục mầm nonM09; M03
27340101Quản trị kinh doanhC14; C01; C00; A09; C03; D01
37340122Thương mại điện tửC14; C01; C00; A09; C03; D01
47340301Kế toánC14; C01; C00; A09; C03; D01
57380107Luật kinh tếC03; C04; C14; C00
67480201Công nghệ thông tinC01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07
77580201Kỹ thuật xây dựngC01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07
87810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC14; C01; C00; A09; C03; D01
2. Chương trình liên kết 2+2
97510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô
107510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
117760101KTNgôn ngữ Anh

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M09; M03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C14; C01; C00; A09; C03; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: C14; C01; C00; A09; C03; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C14; C01; C00; A09; C03; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C03; C04; C14; C00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: C01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C14; C01; C00; A09; C03; D01

2. Chương trình liên kết 2+2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303KT

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7760101KT

3
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

5) Xét tuyển thẳng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17140201Giáo dục mầm non
27140202Giáo dục tiểu học
37340101Quản trị kinh doanh
47340122Thương mại điện tử
57340301Kế toán
67380107Luật kinh tế
77480201Công nghệ thông tin
87580201Kỹ thuật xây dựng
97810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
2. Chương trình liên kết 2+2
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô
117510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
127760101KTNgôn ngữ Anh

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

2. Chương trình liên kết 2+2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303KT

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7760101KT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17140201Giáo dục mầm non50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạM09; M03
27140202Giáo dục tiểu học60Ưu Tiên
ĐT THPTC04; C03; D01; C14
37340101Quản trị kinh doanh30Ưu Tiên
Học BạC14; C01; C00; A09; C03; D01
ĐT THPTC14; C01; C02; D01; C04; C03
47340122Thương mại điện tử30Ưu Tiên
Học BạC14; C01; C00; A09; C03; D01
ĐT THPTC14; C01; C02; D01; C04; C03
57340301Kế toán30Ưu Tiên
Học BạC14; C01; C00; A09; C03; D01
ĐT THPTC14; C01; C02; D01; C04; C03
67380107Luật kinh tế40Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; C04; C14; C00
77480201Công nghệ thông tin40Ưu Tiên
Học BạC01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07
ĐT THPTC01; C02; A00; A01; D07
87580201Kỹ thuật xây dựng25Ưu Tiên
Học BạC01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07
ĐT THPTC01; C02; A00; A01; D07
97810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành25Ưu Tiên
Học BạC14; C01; C00; A09; C03; D01
ĐT THPTC14; C01; C02; D01; C04; C03
2. Chương trình liên kết 2+2
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô30ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
117510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa30ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
127760101KTNgôn ngữ Anh30ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

1. Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M09; M03

2. Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: C04; C03; D01; C14

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C14; C01; C00; A09; C03; D01; C02; C04

4. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C14; C01; C00; A09; C03; D01; C02; C04

5. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C14; C01; C00; A09; C03; D01; C02; C04

6. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; C04; C14; C00

7. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07; C02; A01

8. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07; C02; A01

9. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C14; C01; C00; A09; C03; D01; C02; C04

2. Chương trình liên kết 2+2

1. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205KT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp:

2. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303KT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp:

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7760101KT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp:

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Tên trường: Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Mã trường: DDP
  • Tên tiếng Anh: The University of Danang, Campus in Kontum
  • Tên viết tắt: UDCK
  • Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum
  • Website: https://kontum.udn.vn/

Ngày 14/02/2007, ĐHĐN thành lập đơn vị thành viên thứ 7 và cũng là đơn vị duy nhất đặt tại khu vực Bắc Tây Nguyên, chính thức đặt viên gạch đầu tiên xây dựng nên thương hiệu UDCK – Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum.

17 năm qua UD-CK luôn không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo. Bắt đầu từ năm 2015, Phân hiệu xây dựng chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng, đây cũng là mô hình được đánh giá cao. Sinh viên sẽ được đi kiến tập, thực tập, tiếp xúc với môi trường thực tế từ năm thứ 2. Ngoài ra, Nhà trường cũng liên kết với nhiều doanh nghiệp nhằm phát triển hệ thống bài giảng, đưa thực tế của doanh nghiệp vào giảng đường. Vì thế, khi theo học tại Phân hiệu, sinh viên không chỉ nắm vững kiến thức cốt lõi về ngành nghề mà còn từng bước rèn luyện kỹ năng thực hành, kỹ năng nghiên cứu, kỹ năng làm việc độc lập, có khả năng phân tích, phát hiện vấn đề. Nhờ đó, sau khi ra trường sinh viên sẽ nhận được một hệ thống hoàn chỉnh cả về kiến thức, kỹ năng, thái độ và hành vi trong môi trường nghề nghiệp đa dạng và nhiều thử thách như hiện nay.