Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai 2025

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai (VNUF2) năm 2025

Năm 2025, Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (VNUF2) dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 15 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển gồm:

Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)

Phương thức 3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐH Quốc Gia TP. HCM

Phương thức 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Quy chế

Xét tuyển những thí sinh đạt các điều kiện sau:

Tốt nghiệp THPT;

Có điểm thi TNTHPT năm 2025 các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhC00; C03; C04; D01; X01; X02
27340201Tài chính ngân hàngC00; C03; C04; D01; X01; X02
37340301Kế toánC00; C03; C04; D01; X01; X02
47480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
57510605Logistics & quản lý chuỗi cung ứngC00; C03; C04; D01; X01; X02
67580108Thiết kế nội thấtA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
77620105Chăn nuôiB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
87620110Khoa học cây trồngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
97620112Bảo vệ thực vậtB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
107620205Lâm sinhB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
117620211Quản lí tài nguyên rừngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
127640101Thú yB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
137810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00; C03; C04; D01; X01; X02
147850101Quản lí tài nguyên & Môi trườngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
157850103Quản lí đất đaiA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản lí tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Quản lí tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

2
Điểm học bạ

2.1 Quy chế

Xét tuyển những thí sinh đạt các điều kiện sau:

Tốt nghiệp THPT;

Đạt ít nhất 1 trong 2 tiêu chí sau:

Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); 

Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

Những thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) từ năm 2024 trở về trước có thể đăng ký xét tuyển Online bằng kết quả học bạ THPT từ tháng 01/3/2025

2.2 Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký: Từ 14/02/2025 Đến 15/07/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhC00; C03; C04; D01; X01; X02
27340201Tài chính ngân hàngC00; C03; C04; D01; X01; X02
37340301Kế toánC00; C03; C04; D01; X01; X02
47480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
57510605Logistics & quản lý chuỗi cung ứngC00; C03; C04; D01; X01; X02
67580108Thiết kế nội thấtA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
77620105Chăn nuôiB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
87620110Khoa học cây trồngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
97620112Bảo vệ thực vậtB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
107620205Lâm sinhB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
117620211Quản lí tài nguyên rừngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
127640101Thú yB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
137810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00; C03; C04; D01; X01; X02
147850101Quản lí tài nguyên & Môi trườngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
157850103Quản lí đất đaiA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản lí tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Quản lí tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

3
Điểm ĐGNL HCM

3.1 Quy chế

Xét tuyển những thí sinh đạt các điều kiện sau:

Tốt nghiệp THPT;

Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của nhà trường.

3.2 Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký: Từ 14/02/2025 Đến 15/07/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhC00; C03; C04; D01; X01; X02
27340201Tài chính ngân hàngC00; C03; C04; D01; X01; X02
37340301Kế toánC00; C03; C04; D01; X01; X02
47480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
57510605Logistics & quản lý chuỗi cung ứngC00; C03; C04; D01; X01; X02
67580108Thiết kế nội thấtA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
77620105Chăn nuôiB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
87620110Khoa học cây trồngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
97620112Bảo vệ thực vậtB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
107620205Lâm sinhB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
117620211Quản lí tài nguyên rừngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
127640101Thú yB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
137810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00; C03; C04; D01; X01; X02
147850101Quản lí tài nguyên & Môi trườngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
157850103Quản lí đất đaiA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản lí tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Quản lí tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

4
ƯTXT, XT thẳng

4.1 Đối tượng

Xét tuyển đối với thí sinh đạt các tiêu chí theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhC00; C03; C04; D01; X01; X02
27340201Tài chính ngân hàngC00; C03; C04; D01; X01; X02
37340301Kế toánC00; C03; C04; D01; X01; X02
47480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
57510605Logistics & quản lý chuỗi cung ứngC00; C03; C04; D01; X01; X02
67580108Thiết kế nội thấtA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
77620105Chăn nuôiB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
87620110Khoa học cây trồngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
97620112Bảo vệ thực vậtB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
107620205Lâm sinhB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
117620211Quản lí tài nguyên rừngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
127640101Thú yB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
137810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00; C03; C04; D01; X01; X02
147850101Quản lí tài nguyên & Môi trườngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
157850103Quản lí đất đaiA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản lí tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Quản lí tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

Quản lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh100ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMC00; C03; C04; D01; X01; X02
27340201Tài chính ngân hàng50Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; X01; X02
37340301Kế toán100ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMC00; C03; C04; D01; X01; X02
47480104Hệ thống thông tin50ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
57510605Logistics & quản lý chuỗi cung ứng50ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMC00; C03; C04; D01; X01; X02
67580108Thiết kế nội thất50ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
77620105Chăn nuôi50ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
87620110Khoa học cây trồng50ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
97620112Bảo vệ thực vật50ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
107620205Lâm sinh100ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
117620211Quản lí tài nguyên rừng100ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
127640101Thú y100ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
137810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành50ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMC00; C03; C04; D01; X01; X02
147850101Quản lí tài nguyên & Môi trường50ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
157850103Quản lí đất đai100ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

1. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

2. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

3. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

4. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

5. Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

6. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

7. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

8. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

9. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

10. Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

11. Quản lí tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

12. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

13. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

14. Quản lí tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04

15. Quản lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại học Lâm nghiệp năm 2025 TẠI ĐÂY

Học phí

Với mức học phí chỉ từ 427.000 đồng/tín chỉ (tương đương 15- 17 triệu đồng/ năm học), nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, VNUF2 thực hiện nhiều chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2025  và các chế độ miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai
  • Tên trường: Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai
  • Mã trường: LNS
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Forestry University
  • Tên viết tắt: VNUF2
  • Địa chỉ: KP5, Thị trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
  • Website: www.vnuf2.edu.vn
  • Facebook: Facebook.com/VNUF2

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (VNUF2) được thành lập theo Quyết định số 4213/QĐ-BGDĐT của Bộ GD&ĐT. Tọa lạc tại trung tâm thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, vị trí cửa ngõ kinh tế trọng điểm khu vực phía Nam, nơi có nhiều khu công nghiệp phát triển bậc nhất, thu hút hàng nghìn lao động mỗi năm, là môi trường lý tưởng cho sinh viên tốt nghiệp có việc làm với thu nhập cao.