Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2022
Năm 2022, Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh 15 ngành học theo 4 phương thức. Trong đó, ngành có chỉ tiêu nhiều nhất là ngành Thú ý - 150 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2 năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9, ngành có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là thú y với 18 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn trường ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai theo học bạ và kết quả thi tốt nghiệp phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A01; B00; C15; D01 | 15 | |
5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; C15; D01 | 15 | |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; C15; D01 | 16 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; A01; B00; C15; D01 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 16 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D02 | 16 | |
13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00; A01; C15; D03 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
4 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A01; B00; C15; D01 | 18 | |
5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; C15; D01 | 18 | |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; C15; D01 | 18 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; A01; B00; C15; D01 | 18 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D02 | 18 | |
13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00; A01; C15; D03 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com