Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai 2025

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai (VNUF3) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 2 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét học bạ

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
27340301Kế toánA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
37620110Khoa học cây trồngA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
47620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
57620205Lâm sinhA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26
67850103Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT năm lớp 12 (Xét học bạ)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
27340301Kế toánA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
37620110Khoa học cây trồngA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
47620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
57620205Lâm sinhA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26
67850103Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh15ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
27340301Kế toán20ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
37620110Khoa học cây trồng15ĐT THPTHọc BạA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
47620112Bảo vệ thực vật15ĐT THPTHọc BạA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
57620205Lâm sinh20ĐT THPTHọc BạA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26
67850103Quản lý đất đai15ĐT THPTHọc BạC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78

1. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

2. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

3. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16

4. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16

5. Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26

6. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại học Lâm nghiệp năm 2025 TẠI ĐÂY

Học phí

Học phí: 7 – 8 triệu/học kỳ (tùy theo ngành học)

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai
  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai
  • Mã trường: LNA
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry - Gia Lai Campus
  • Tên viết tắt: VNUF3
  • Địa chỉ: Tổ 4, Phường Chi Lăng, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
  • Website: https://vnuf3.edu.vn/

Trường Đại học Lâm nghiệp được thành lập ngày 19 tháng 8 năm 1964 theo Quyết định số 127/CP ngày 19/8/1964 của Hội đồng Chính phủ.

Ngày 20/7/2020 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai được thành lập theo Quyết định số 2020/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sự ra đời của Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai góp phần đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh và khu vực, đồng thời, thúc đẩy và tham gia tích cực vào các hoạt động nghiên cứu, tư vấn các chính sách và thẩm định khoa học trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, bảo vệ tài nguyên môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; thúc đẩy sự phát triển bền vững của khu vực Tây Nguyên.