Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận 2025

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận năm 2025

Năm 2025, Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thitốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).Xét tuyển dựa vào điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xéttuyển và 01 (một) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 02 số lẻ thập phân) để bổ sung hoặc thay thế, môn bổ sung hoặc thay thế này không được là môn Toán và Ngữ văn.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thitốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.

Đối với các phương thức xét tuyển 3 và 5, thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn giá trị sử dụng đến trước ngày thí sinh bắt đầu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 4,5 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ gồm: BritishCouncil (BC) hoặc International Development Program (IDP);

+ Điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 450 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ EducationalTesting Service (ETS).

Mức điểm quy đổi như sau:

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (CSĐT tuyển sinh theo nhóm ngành): Đối với các ngành đào có nhiều chuyên ngành, việc phân chuyên ngành đào tạo sẽ được thực hiệndựa trên các tiêu chí:

+ Nguyện vọng của sinh viên;

+ Chỉ tiêu phân bổ cho từng chuyên ngành trong ngành (tối thiểu 30 sinh viên/chuyênngành);

+ Kết quả học tập của sinh viên;

- Đối với Chương trình tiên tiến, sinh viên cần đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu.

- Các thông tin khác…

- Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201): điểm môn Tiếng Anh được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Ngành Giáo dục mầm non (trình độ đại học: 7140201, trình độ cao đẳng: 51140201): điểm môn Năng khiếu được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Thí sinh có thể đăng ký dự thi môn Năng khiếu mầm non tại Trường Đại học Sư phạmThành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học, cao đẳng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201NNgôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)A01, D01, D09, D10, D14, D15
27340101NQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X25
37340301NKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X25
47480201NCông nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D07, X06, X10, X07
57620109NNông học (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, B00, A02, D07, D08
67640101NThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, B00, B03, C02, D07, D08

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7220201N

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340301N

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7620109N

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7640101N

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

2
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201NNgôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)A01, D01, D09, D10, D14, D15
27340101NQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X25
37340301NKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X25
47480201NCông nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D07, X06, X10, X07
57620109NNông học (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, B00, A02, D07, D08
67640101NThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, B00, B03, C02, D07, D08

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7220201N

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340301N

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7620109N

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7640101N

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201NNgôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)
27340101NQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)
37340301NKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)
47480201NCông nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)
57620109NNông học (Phân hiệu Ninh Thuận)
67640101NThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7220201N

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340101N

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340301N

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7480201N

Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7620109N

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7640101N

4
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Sử dụng điểmhọc bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

Quy chế

Đối với các phương thức xét tuyển 3 và 5, thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn giá trị sử dụng đến trước ngày thí sinh bắt đầu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 4,5 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ gồm: BritishCouncil (BC) hoặc International Development Program (IDP);

+ Điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 450 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ EducationalTesting Service (ETS).

Mức điểm quy đổi như sau:

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (CSĐT tuyển sinh theo nhóm ngành): Đối với các ngành đào có nhiều chuyên ngành, việc phân chuyên ngành đào tạo sẽ được thực hiệndựa trên các tiêu chí:

+ Nguyện vọng của sinh viên;

+ Chỉ tiêu phân bổ cho từng chuyên ngành trong ngành (tối thiểu 30 sinh viên/chuyênngành);

+ Kết quả học tập của sinh viên;

- Đối với Chương trình tiên tiến, sinh viên cần đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu.

- Các thông tin khác…

- Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201): điểm môn Tiếng Anh được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Ngành Giáo dục mầm non (trình độ đại học: 7140201, trình độ cao đẳng: 51140201): điểm môn Năng khiếu được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Thí sinh có thể đăng ký dự thi môn Năng khiếu mầm non tại Trường Đại học Sư phạmThành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học, cao đẳng.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201NNgôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)A01, D01, D09, D10, D14, D15
27340101NQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X25
37340301NKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X25
47480201NCông nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D07, X06, X10, X07
57620109NNông học (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, B00, A02, D07, D08
67640101NThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, B00, B03, C02, D07, D08

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7220201N

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340301N

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7620109N

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7640101N

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học). Xét tuyển dựa vào điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển và 01 (một) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 02 số lẻ thập phân) để bổ sung hoặc thay thế, môn bổ sung hoặc thay thế này không được là môn Toán và Ngữ văn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201NNgôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)A01, D01, D09, D10, D14, D15
27340101NQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)(A00, A01, D01, X01, X02, X25
37340301NKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X25
47480201NCông nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D07, X06, X10, X07
57620109NNông học (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, B00, A02, D07, D08
67640101NThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, B00, B03, C02, D07, D08

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7220201N

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: (A00, A01, D01, X01, X02, X25

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340301N

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7620109N

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7640101N

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

6
Xét tuyển kết hợp với chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

409 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

410 – Xét tuyển kết hợp kết quả họctập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201NNgôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)A01, D01, D09, D10, D14, D15
27340101NQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)(A00, A01, D01, X01, X02, X25
37340301NKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X25
47480201NCông nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D07, X06, X10, X07
57620109NNông học (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, B00, A02, D07, D08
67640101NThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, B00, B03, C02, D07, D08

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7220201N

Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: (A00, A01, D01, X01, X02, X25

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340301N

Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07

Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7620109N

Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7640101N

Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201NNgôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQTA01, D01, D09, D10, D14, D15
27340101NQuản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)40ĐGNL HCMƯu Tiên
Kết Hợp(A00, A01, D01, X01, X02, X25
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
37340301NKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)42ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQTA01, D01, X25
47480201NCông nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, D07, X06, X10, X07
CCQTA01, D07
57620109NNông học (Phân hiệu Ninh Thuận)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, A01, B00, A02, D07, D08
CCQTA01, D07, D08
67640101NThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQTD07, D08

1. Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7220201N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A01, D01, D09, D10, D14, D15

2. Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340101N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc BạCCQT

• Tổ hợp: (A00, A01, D01, X01, X02, X25; A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

3. Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7340301N

Chỉ tiêu: 42

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D01, X01, X02, X25; A01, D01, X25

4. Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7480201N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, D07, X06, X10, X07; A01, D07

5. Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7620109N

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, A01, B00, A02, D07, D08; A01, D07, D08

6. Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

Mã ngành: 7640101N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT

• Tổ hợp: A00, B00, B03, C02, D07, D08; D07, D08

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
  • Mã trường: NLN
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University Ho Chi Minh City - Campus in Ninh Thuan
  • Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
  • Website: https://phnt.hcmuaf.edu.vn/

Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Ninh Thuận (Phân hiệu Nông Lâm Ninh Thuận) được thành lập theo Quyết định số 699/TTg ngày 18/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Với thế mạnh giảng dạy, nghiên cứu về Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Kinh tế được thừa hưởng từ trường chính (Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh), Phân hiệu Nông Lâm Ninh Thuận từng bước khẳng định mình trong hệ thống giáo dục, là địa chỉ tin cậy cho thí sinh lựa chọn để học tập tích lũy kiến thức nghề nghiệp sau khi kết thúc chương trình phổ thông trung học.