Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai 2025

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai 2025

Năm 2025, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai tuyển sinh 9 ngành đại học và 1 ngành cao đẳng với 898 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành

Quy chế

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm TB môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Giáo dục Mầm nonB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
27140201Giáo dục Mầm nonB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
37140202Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)B03; C01 ; C02 ; C03 ; C04; C14; D01; A01; B08; D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
57310101Kinh tếC01; C02; C03; C04; C14; D01
67310109Kinh tế sốC01 ; C02 ; C03 ; C04 ; C14 ; D01
77620105Chăn nuôiB03; C01; C02; D01
87620110Khoa học cây trồngB03; C01; C02; D01
97810103Quản trị DV Du lịch và Lữ hànhC03; C04; C14; D01
107850101QL Tài nguyên và Môi trườngB03; C01; C02; D01

CĐ Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C01 ; C02 ; C03 ; C04; C14; D01; A01; B08; D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; C14; D01

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: C01 ; C02 ; C03 ; C04 ; C14 ; D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01

QL Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT, điều kiện nhận hồ sơ:

+ HS đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Riêng các ngành đào tạo GV: đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Giáo dục Mầm nonB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
27140201Giáo dục Mầm nonB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
37140202Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)B03; C01 ; C02 ; C03 ; C04; C14; D01; A01; B08; D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
57310101Kinh tếC01; C02; C03; C04; C14; D01
67310109Kinh tế sốC01 ; C02 ; C03 ; C04 ; C14 ; D01
77620105Chăn nuôiB03; C01; C02; D01
87620110Khoa học cây trồngB03; C01; C02; D01
97810103Quản trị DV Du lịch và Lữ hànhC03; C04; C14; D01
107850101QL Tài nguyên và Môi trườngB03; C01; C02; D01

CĐ Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C01 ; C02 ; C03 ; C04; C14; D01; A01; B08; D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; C14; D01

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: C01 ; C02 ; C03 ; C04 ; C14 ; D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01

QL Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên: HS đã tốt nghiệp THPT có kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) đạt điểm TB 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 75/150 điểm trở lên.

Thời gian xét tuyển

Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh đăng ký Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) nộp hồ sơ trước ngày 30/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Giáo dục Mầm non
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57310101Kinh tế
67310109Kinh tế số
77620105Chăn nuôi
87620110Khoa học cây trồng
97810103Quản trị DV Du lịch và Lữ hành
107850101QL Tài nguyên và Môi trường

CĐ Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)

Mã ngành: 7140202

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

QL Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thời gian xét tuyển

Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng nộp hồ sơ trước ngày 30/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Giáo dục Mầm non
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57310101Kinh tế
67310109Kinh tế số
77620105Chăn nuôi
87620110Khoa học cây trồng
97810103Quản trị DV Du lịch và Lữ hành
107850101QL Tài nguyên và Môi trường

CĐ Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)

Mã ngành: 7140202

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

QL Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201CĐ Giáo dục Mầm non0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
27140201Giáo dục Mầm non0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
37140202Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạB03; C01 ; C02 ; C03 ; C04; C14; D01; A01; B08; D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01
57310101Kinh tế0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; C03; C04; C14; D01
67310109Kinh tế số0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01 ; C02 ; C03 ; C04 ; C14 ; D01
77620105Chăn nuôi0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; D01
87620110Khoa học cây trồng0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; D01
97810103Quản trị DV Du lịch và Lữ hành0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạC03; C04; C14; D01
107850101QL Tài nguyên và Môi trường0Ưu TiênV-SAT
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; D01

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

2. Giáo dục Tiểu học (CT đại trà)

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; A01; B08; D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

4. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; C14; D01

5. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; C14; D01

6. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

7. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

8. Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; C04; C14; D01

9. QL Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

10. CĐ Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh đăng ký Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) nộp hồ sơ trước ngày 30/6/2025.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai
  • Mã trường: DTP
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguye University - Lao Cai Campus
  • Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai.
  • Website: https://laocai.tnu.edu.vn/

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai có sứ mạnh đào tạo, bồi dưỡng, phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao, có năng lực nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao khoa học - công nghệ vào thực tiễn, góp phần phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Bắc và cả nước.