Điểm chuẩn Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024
Năm 2024, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập ghi trong học bạ THPT; Xét kết quả đánh giá đầu vào (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên và xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 dựa theo hai phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ đã được công bố. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 25.74 | Hệ đào tạo Cao đẳng |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 26.95 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (chương trình đại trà) | A00; C00; C14; C20 | 27.75 | |
4 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học (chương trình tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 24.5 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D04; D10 | 24.5 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D10 | 16 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 16 | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; D01 | 16 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; D01 | 20 | |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C02; D01 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 27 | Hệ đào tạo Cao đẳng |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 27 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (chương trình đại trà) | A00; C00; C14; C20 | 27.75 | |
4 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học (chương trình tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 26.5 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D04; D10 | 26.5 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D10 | 16 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 16 | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; D01 | 16 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; D01 | 24 | |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C02; D01 | 16 |