Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Ngoại Ngữ Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (SFL) năm 2025

Năm 2025 trường tuyển sinh 1200 chỉ tiêu dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Phương thức 4: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Phương thức 5: Kỳ thi V-SAT

Phương thức 6: Xét tuyển dự bị đại học

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66; X78
27140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

2
Điểm học bạ

Đối tượng

 Xét kết quả học tập ở cấp THPT (Học bạ năm lớp 12)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66; X78
27140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm Tiếng Anh
27140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

1. Xét tuyển Điểm chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, Tiếng Trung quy đổi + điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

2. Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị Đại học)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66; X78
27140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét kết quả thi V-SAT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140231Sư phạm Tiếng AnhD01
27140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01
37220201Ngôn ngữ AnhD01
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140231Sư phạm Tiếng Anh0Ưu Tiên
V-SATD01
ĐT THPTKết HợpHọc BạD01; D14; D15; D66; X78
27140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc0Ưu Tiên
V-SATD01
ĐT THPTKết HợpHọc BạD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90
37220201Ngôn ngữ Anh0Ưu Tiên
V-SATD01
ĐT THPTKết HợpHọc BạD01; D14; D15; D66; X78
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc0Ưu Tiên
V-SATD01
ĐT THPTKết HợpHọc BạD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

1. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTKết HợpHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

2. Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTKết HợpHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTKết HợpHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

4. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênV-SATĐT THPTKết HợpHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78; X90

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Ngoại Ngữ Thái Nguyên
  • Tên trường: Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTF
  • Tên tiếng Anh:  School of Foreign languages - Thai Nguyen University
  • Tên viết tắt: SFL
  • Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên
  • Website: https://sfl.tnu.edu.vn/
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên có sứ mạng cung cấp nguồn nhân lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động, phục vụ đắc lực cho chiến lược phát triển kinh tế - văn hóa, xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế, đặc biệt là khu vực trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.