Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UTH - Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển kết hợp.

Điểm chuẩn UTH - Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2025 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển kết hợp đã CHÍNH THỨC được công bố đến các thí sinh ngày 22/08.

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM thông báo điểm chuẩn 2025

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

  1.  

7460108A

 Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

999

  1.  

7220201A

 Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

800

  1.  

7220201E

 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

775

  1.  

7380101A

 Luật – chương trình tiên tiến

800

  1.  

7340101A

 Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

800

  1.  

7340405A

 Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

800

  1.  

734040502A

 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

734040502E

 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

800

  1.  

748020107A

 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

748020105A

 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

748020104A

 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

748020106A

 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

748020101A

 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

748020101E

 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

800

  1.  

7480102A

 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7510104A

 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

7510201A

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7510205A

 Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7510303A

 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

931

  1.  

7510605A

 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

963

  1.  

7510605E

 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

720

  1.  

752010304A

 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

752010308A

 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

752010309A

 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

7520122

 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

668

  1.  

7520130A

 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7520201

 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

936

  1.  

7520207A

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7520216A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

800

  1.  

752021603A

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7520320

 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

720

  1.  

7520320A

 Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến

720

  1.  

758020101

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

720

  1.  

758020105A

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

720

  1.  

758020106

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

720

  1.  

7580202

 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

668

  1.  

7580205

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

720

  1.  

758020512

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

720

  1.  

758030101A

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

758030103A

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7580302A

 Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010101A

 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010104A

 Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010102A

 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010403A

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010404A

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7840106

 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

668

  1.  

784010613A

 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010606

 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

668

  1.  

784010607

 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

668

  1.  

784010609A

 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7580201I

 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

668

  1.  

7520103I

 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

668

  1.  

7840101I

 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

668

  1.  

7480201L

 Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

668

 
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần theo dõi hướng dẫn nhập học trên website/trang thông tin tuyển sinh của Trường để hoàn tất thủ tục đúng thời hạn.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1524.5
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA01; D01; D14; D1516.5
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0721.5
LuậtA01; D01; D14; D1521
Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0724
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0720
Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0721.5
Công nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0716
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0721.5
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0718
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0717
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0719
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0723
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0724
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0724
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0724
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0717
Kỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0719
Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; D01; D0715
Kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0722
Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0720
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0720
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0720
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; B0019
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0719
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0715
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0717
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0719
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0719
Quản lý xây dựng - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0719
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0722
Khai thác vận tải - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0722
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0722
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0722
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)A00; A01; D01; D0719
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0720
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A01; D01; D0716
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A01; D01; D0716
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0721

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D151066Thang điểm 1200
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhD01; A01; D14; D15930Thang điểm 1200
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07963Thang điểm 1200
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)D01; A01; D14; D15931Thang điểm 1200
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D071100Thang điểm 1200
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07720Thang điểm 1200
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07780Thang điểm 1200
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07910Thang điểm 1200
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07979Thang điểm 1200
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D071.036Thang điểm 1200
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07979Thang điểm 1200
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07999Thang điểm 1200
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07930Thang điểm 1200
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00; A01; D01; D07720Thang điểm 1200
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)A00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)A00; A01; B00; D01838Thang điểm 1200
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)A00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00; A01; D01; D07720Thang điểm 1200
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)A00; A01; D01; D07780Thang điểm 1200
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)A00; A01; D01; D07720Thang điểm 1200
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A01; D01; D07740Thang điểm 1200
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh901
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh789
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến860
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)805
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến907
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến800
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến808
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh696
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến800
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến766
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến661
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến630
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến808
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến828
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến860
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến909
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh680
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến680
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)611
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến806
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)780
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến780
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến789
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)718
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)780
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)600
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)661
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến787
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến752
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến680
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến780
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến680
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến780
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến780
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)600
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến680
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)680
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)620
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến736

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây