Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Cong Nghiep Det May Ha Noi nam 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2022 với 4 phương thức, trong đó PT4 trường xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN.

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Tùy theo ngành, điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 17-19 điểm;  theo kết quả học tập THPT dao động từ 19-21 điểm. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực tất cả các ngành đạt từ 17,17 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển các ngành năm 2022 xem chi tiết phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội - 2022

Năm:

Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang D01; V00; V01; H00 19
2 7540209 Công nghệ may A00; A01; B00; D01 18
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 17
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17
5 7540202 Công nghệ Sợi Dệt A00; A01; B00; D01 17
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17
7 7340115 Marketing A00; A01; B00; D01 17
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; B00; D01 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang D01; V00; V01; H00 21
2 7540209 Công nghệ may A00; A01; B00; D01 21
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 19
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19
5 7540202 Công nghệ Sợi Dệt A00; A01; B00; D01 19
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 19
7 7340115 Marketing A00; A01; B00; D01 20
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; B00; D01 20
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang D01; V00; V01; H00 17.17
2 7540209 Công nghệ may A00; A01; B00; D01 17.17
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 17.17
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17.17
5 7540202 Công nghệ Sợi Dệt A00; A01; B00; D01 17.17
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17.17
7 7340115 Marketing A00; A01; B00; D01 17.17
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; B00; D01 17.17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247