Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2023 với tổng 1.380 chỉ tiêu với 4 phương thức với 9 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi Tốt nghiệp THPT, điểm học bạ và điểm thi ĐGNL ĐHQGHN phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; V00; V01; H00 | 20 | |
2 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7540202 | Công nghệ Sợi Dệt | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01 | 21 | |
2 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7540202 | Công nghệ Sợi, Dệt | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 17.17 | ||
2 | 7540209 | Công nghệ may | 17.17 | ||
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.17 | ||
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.17 | ||
5 | 7540202 | Công nghệ Sợi Dệt | 17.17 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 17.17 | ||
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 17.17 | ||
8 | 7340115 | Marketing | 17.17 | ||
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 17.17 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com