Điểm chuẩn trường HTU - Đại học Công Nghiệp và Thương mại Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn HTU - Đại học Công Nghiệp và Thương mại Hà Nội năm 2025 đã được chính thức công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | D01, V01, V05, H00, H06, H08, H09 | 19 | |
Thiết kế thời trang | D01, V01, V05, H00, H06, H08, H09 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 16 | |
Marketing | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 16 | |
Kế toán | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 17 | |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 17 | |
Công nghệ Sợi Dệt | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 16 | |
Công nghệ may | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | D01, V01, V05, H00, H06, H08, H09 | 22 | |
Thiết kế thời trang | D01, V01, V05, H00, H06, H08, H09 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 19 | |
Marketing | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 20 | |
Thương mại điện tử | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 19 | |
Kế toán | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 20 | |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 20 | |
Công nghệ Sợi Dệt | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 19 | |
Công nghệ may | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây