Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế nội thất | A00; D01; C01; C02 | 0 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; D01; C01; C02 | 0 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; C01; C02 | 0 | |
Kế toán | A00; D01; C01; C02 | 0 | |
Dịch vụ pháp lý | C00; D01; C03; C04 | 0 | |
Tin học ứng dụng | A00; D01; C01; C02 | 0 | |
Công nghệ kĩ thuật kiến trúc | A00; D01; C01; C02 | 0 | |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A00; D01; C01; C02 | 0 | |
Điều dưỡng | B00; A02; D08; B03 | 0 | |
Quản lí đất đai | A00; D01; C01; C02 | 0 | |
Dược sỹ | A00; B00; D07; C02 | 0 |