Điểm chuẩn vào trường cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Âm nhạc | Ngữ văn, Hát, Đàn, Thẩm âm, Tiết tấu | 0 | |
Sư phạm mỹ thuật | Ngữ văn, Hình họa, Màu | 0 | |
Hội họa | Ngữ văn, Hình họa, Màu | 0 | |
Thanh nhạc | Ngữ văn, Chuyên ngành, Xướng | 0 | |
Biểu diễn nhạc cụ Phương tây | Ngữ văn, Chuyên ngành, Xướng | 0 | |
Piano | Ngữ văn, Chuyên ngành, Xướng | 0 | |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Ngữ văn, Chuyên ngành, Xướng | 0 | |
Diễn viên kịch điện ảnh | Ngữ văn, Hình thể, Tiếng nói, Kĩ thuật biểu diễn | 0 | |
Biên đạo Múa | Ngữ văn, Chuyên ngành, Năng lực | 0 | |
Thiết kế thời trang | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí | 0 | |
Việt Nam học | C00 | 0 | |
Quản lí văn hóa | C00 | 0 |