Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2025

Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2025  được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/8.

Căn cứ Kết quả xử lý nguyện vọng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hội đồng Tuyển sinh ngành Giáo dục mầm non Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương thông báo điểm trúng tuyển ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng chính quy năm 2025 như sau:

1. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức 405)
Điểm môn Văn (hoặc môn Toán) + Điểm ưu tiên (Điểm khu vực ƯT + Điểm đối tượng ƯT) + Điểm môn Năng khiếu 1 + Điểm môn Năng khiếu 2 ≥ 23,3 điểm (theo thang điểm 30).

Trong đó thí sinh phải đảm bảo điều kiện sau:

Tốt nghiệp THPT và có điểm môn Văn (hoặc môn Toán) + 1/3 Điểm ưu tiên (Điểm khu vực ƯT + Điểm đối tượng ƯT) ≥ 5,5 điểm và tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥ 16,5 (theo thang điểm 30);

Không có môn Năng khiếu nào dưới 5,0 điểm.

2. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (phương thức 406)
Điểm môn Văn (hoặc môn Toán) sau quy đổi của năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (Điểm khu vực ƯT + Điểm đối tượng ƯT) + Điểm môn Năng khiếu 1 + Điểm môn Năng khiếu 2 ≥ 23,3 điểm (theo thang điểm 30).

Trong đó thí sinh phải đảm bảo điều kiện sau:

Tốt nghiệp THPT và học lực lớp 12 THPT được đánh giá ở mức khá trở lên (học lực xếp loại khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6,5 trở lên;

Không có môn Năng khiếu nào dưới 5,0 điểm.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn năm 2025 đang được cập nhật…
Tham khảo điểm chuẩn năm 2015 phía dưới

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2015

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mâm non theo NCXHM14
Song ngành GDMN-GDĐBM18
Song ngành GDMN-SPANM18
Song ngành GDMN-SPMTM14
Song ngành GDMN-CTXHM14
Song ngành GDMN-KTGĐM14
Song ngành GDMN-CNTTM14
Giáo dục Mầm non Chất lượng caoM20.75
Song ngành GDMN-QTVPM14
Song ngành GDMN-TAM16
Giáo dục Đặc biệtM16
Giáo dục công dânA; B; C; D12
sư phạm Tin họcA; A1; D12
sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA; A1; B; D12
sư phạm Âm nhạcN16
sư phạm Mĩ thuậtH16
Thỉẽt kê Đỏ họaH16
Thiêt kê Thời trangH16
Việt Nam họcA; A1; C; D12
Tiếng Anh16
Quản lí Văn hóaA; A1; C; D12
Khoa học Thư việnA; A1; C; D12
Lưu trữ họcA; A1; C; D12
Hệ thông Thông tin Quản líA; A1; D12
Quản trị Văn phòngA; A1; C; D12
Thư kí Văn phòngA; A1; C; D12
Công nghệ Thông tinA; A1; D12
Công nghệ Thiêt bị Trường họcA; B; C; D12
Công tác xã hộiA; A1; C; D12
Kinh tê Gia đìnhA; A1; D12