Điểm chuẩn vào trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2025
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2025 được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/8.
Căn cứ Kết quả xử lý nguyện vọng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hội đồng Tuyển sinh ngành Giáo dục mầm non Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương thông báo điểm trúng tuyển ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng chính quy năm 2025 như sau:
1. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức 405)
Điểm môn Văn (hoặc môn Toán) + Điểm ưu tiên (Điểm khu vực ƯT + Điểm đối tượng ƯT) + Điểm môn Năng khiếu 1 + Điểm môn Năng khiếu 2 ≥ 23,3 điểm (theo thang điểm 30).
Trong đó thí sinh phải đảm bảo điều kiện sau:
Tốt nghiệp THPT và có điểm môn Văn (hoặc môn Toán) + 1/3 Điểm ưu tiên (Điểm khu vực ƯT + Điểm đối tượng ƯT) ≥ 5,5 điểm và tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥ 16,5 (theo thang điểm 30);
Không có môn Năng khiếu nào dưới 5,0 điểm.
2. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (phương thức 406)
Điểm môn Văn (hoặc môn Toán) sau quy đổi của năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (Điểm khu vực ƯT + Điểm đối tượng ƯT) + Điểm môn Năng khiếu 1 + Điểm môn Năng khiếu 2 ≥ 23,3 điểm (theo thang điểm 30).
Trong đó thí sinh phải đảm bảo điều kiện sau:
Tốt nghiệp THPT và học lực lớp 12 THPT được đánh giá ở mức khá trở lên (học lực xếp loại khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6,5 trở lên;
Không có môn Năng khiếu nào dưới 5,0 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mâm non theo NCXH | M | 14 | |
Song ngành GDMN-GDĐB | M | 18 | |
Song ngành GDMN-SPAN | M | 18 | |
Song ngành GDMN-SPMT | M | 14 | |
Song ngành GDMN-CTXH | M | 14 | |
Song ngành GDMN-KTGĐ | M | 14 | |
Song ngành GDMN-CNTT | M | 14 | |
Giáo dục Mầm non Chất lượng cao | M | 20.75 | |
Song ngành GDMN-QTVP | M | 14 | |
Song ngành GDMN-TA | M | 16 | |
Giáo dục Đặc biệt | M | 16 | |
Giáo dục công dân | A; B; C; D | 12 | |
sư phạm Tin học | A; A1; D | 12 | |
sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A; A1; B; D | 12 | |
sư phạm Âm nhạc | N | 16 | |
sư phạm Mĩ thuật | H | 16 | |
Thỉẽt kê Đỏ họa | H | 16 | |
Thiêt kê Thời trang | H | 16 | |
Việt Nam học | A; A1; C; D | 12 | |
Tiếng Anh | 16 | ||
Quản lí Văn hóa | A; A1; C; D | 12 | |
Khoa học Thư viện | A; A1; C; D | 12 | |
Lưu trữ học | A; A1; C; D | 12 | |
Hệ thông Thông tin Quản lí | A; A1; D | 12 | |
Quản trị Văn phòng | A; A1; C; D | 12 | |
Thư kí Văn phòng | A; A1; C; D | 12 | |
Công nghệ Thông tin | A; A1; D | 12 | |
Công nghệ Thiêt bị Trường học | A; B; C; D | 12 | |
Công tác xã hội | A; A1; C; D | 12 | |
Kinh tê Gia đình | A; A1; D | 12 |