Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM năm 2015
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm âm nhạc | N | 20 | Môn thi chính nhân 2 |
Sư phạm mỹ thuật | H | 20 | Môn thi chính nhân 2 |
Hội họa | H | 20 | Môn thi chính nhân 2 |
Thanh nhạc | N | 20 | Môn thi chính nhân 2 |
Đạo diễn sân khấu | S | 24 | Môn thi chính nhân 2 |
Diễn viên kịch - điện ảnh | S | 26 | Môn thi chính nhân 2 |
Nhiếp ảnh | H | 20 | Môn thi chính nhân 2 |
Thiết kế công nghiệp | H | 20 | Môn thi chính nhân 2 |
Thiết kế thời trang | H | 20 | Môn thi chính nhân 2 |
Việt Nam học | C | 14 | |
Quản lý văn hóa | C | 13 | |
Khoa học thư viện | C | 11 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C | 0 |