Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Và Du Lịch Sài Gòn năm 2015
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Đồ họa | H | 12 | |
Thanh nhạc | N | 12 | |
Đạo diễn sân khâu | S | 12 | |
Diễn viên kịch nói và điện ảnh | S | 12 | |
Quay phim | S | 12 | |
Thiết kế thời trang | H | 12 | |
Việt Nam học | C; D; C1; C2 | 12 | |
Tiếng Anh | C1 | 12 | |
Tiếng Trung | D | 12 | |
Tiếng Nhật bản | C2 | 12 | |
Tiếng Hàn quốc | A1 | 12 | |
Kinh doanh xuât bản phâm | C; D; C1; C2 | 12 | |
Quản trị kinh doanh | A; A1; D; KT5 | 12 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A; A1; D; KT5 | 12 | |
Quản trị khách sạn | A; A1; D; KT5 | 12 | |
Tài chính - Ngân hàng | A; A1; D; KT5 | 12 | |
Kế toán | A; A1; D; KT5 | 12 | |
Thư ký văn phòng | C; D; C1; C2 | 12 | |
Tin học ứng dụng | A; A1; D; KT5 | 12 |