Điểm chuẩn trường QUI - Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 1.000 chỉ tiêu theo 03 phương thức xét tuyển. Trường dự kiến phân bổ 55-60% chỉ tiêu theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024.
Điểm chuẩn QUI - ĐH Công Nghiệp Quảng Ninh 2024 xét theo hai phương thức là điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm học bạ cấp THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
9 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A09; C01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; D01 | 18 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A09; C01; D01 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; D01 | 18 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; D01 | 18 | |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A09; C01; D01 | 18 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; D01 | 18 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; D01 | 18 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A09; C01; D01 | 18 | |
9 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A09; C01; D01 | 18 |