Đại học Phương Đông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Phương Đông là 1.700 sinh viên cho 16 ngành học. Các ngành có chỉ tiêu tuyển sinh nhiều nhất là công nghệ thông tin và Quản trị kinh doanh. Điểm sàn xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là từ 14 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2021 đã được công bố ngày 16/9, xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Dân Lập Phương Đông - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 14 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 14 | |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 14 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 14 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 14 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 16 | |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
13 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 18 | Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12) |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
20 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
21 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D09; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
28 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00; V01; V02 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
31 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
32 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 6 | Điểm trung bình lớp 12 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phương Đông năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Dan Lap Phuong Dong 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com