Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Lang 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường VLU - Đại Học Văn Lang năm 2025

Điểm chuẩn VLU - Đại học Văn Lang 2025 được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/08.

Mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 59 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 15 - 20,5 điểm (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT), 18 - 23 điểm (phương thức xét điểm học bạ THPT), 500 - 750 điểm (phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM), 200 - 270 điểm (phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực V-SAT).

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0018NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 7
PianoN0018NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 10
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hìnhS0018Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhS0018Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; A01; C00; C01; D01; X7815
Thiết kế công nghiệpH01; H04; H06; H07; H0815
Thiết kế đồ họaH01; H04; H06; H07; H0815
Thiết kế thời trangH01; H04; H06; H07; H0815
Thiết kế Mỹ thuật sốH01; H04; H06; H07; H0815
Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X7815
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X7815
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D15; DD2; X7815
Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X7815
Kinh tế quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
Tâm lý họcB03; B08; C02; D0115
Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X7815
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; D01; X7815
Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X7815
Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; D01; X7815
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
MarketingA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
Bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2515
LuậtC00; D01; D09; D10; D14; D15; X2515
Luật kinh tếC00; D01; D09; D10; D14; D15; X2515
Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X14; X6615
Công nghệ sinh học y dượcA02; B00; B08; X14; X6615
Công nghệ thẩm mỹA02; B00; B08; X14; X6615
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2615
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2615
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2615
Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2615
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2615
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; D0715
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2615
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X2615
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01; X2615
Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D01; X2615
Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X14; X6615
Kiến trúcH02; V00; V0115
Thiết kế nội thấtH01; H04; H06; H07; H0815
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X06; X2615
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; X06; X2615
Y khoaA00; B00; D07; X09; X1020.5
Dược họcA00; B00; D07; X09; X1019
Điều dưỡngA00; B00; D07; X09; X1017
Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; X09; X1020.5
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; X09; X1015
Du lịchD01; D09; D10; D14; D15; X2615
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D10; D14; D15; X2615
Quản trị khách sạnD01; D09; D10; D14; D15; X2615
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngD01; D09; D10; D14; D15; X2615

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0018NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 8
PianoN0018NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 11
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hìnhS0018Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhS0018Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; A01; C00; C01; D01; X7818
Thiết kế công nghiệpH01; H04; H06; H07; H0818
Thiết kế đồ họaH01; H04; H06; H07; H0818
Thiết kế thời trangH01; H04; H06; H07; H0818
Thiết kế Mỹ thuật sốH01; H04; H06; H07; H0818
Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X7818
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X7818
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D15; DD2; X7818
Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X7818
Kinh tế quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
Tâm lý họcB03; B08; C02; D0118
Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X7818
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; D01; X7818
Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X7818
Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; D01; X7818
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
MarketingA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
Bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D10; X2518
LuậtC00; D01; D09; D10; D14; D15; X2518
Luật kinh tếC00; D01; D09; D10; D14; D15; X2518
Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X14; X6618
Công nghệ sinh học y dượcA02; B00; B08; X14; X6618
Công nghệ thẩm mỹA02; B00; B08; X14; X6618
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2618
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2618
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2618
Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2618
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2618
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X2618
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X2618
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; D0718
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2618
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X2618
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01; X2618
Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D01; X2618
Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X14; X6618
Kiến trúcH02; V00; V0118
Thiết kế nội thấtH01; H04; H06; H07; H0818
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X06; X2618
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; X06; X2618
Y khoaA00; B00; D07; X09; X1023Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Dược họcA00; B00; D07; X09; X1023Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Điều dưỡngA00; B00; D07; X09; X1019Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; X09; X1023Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; X09; X1018Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Du lịchD01; D09; D10; D14; D15; X2618
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D10; D14; D15; X2618
Quản trị khách sạnD01; D09; D10; D14; D15; X2618
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngD01; D09; D10; D14; D15; X2618

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạc500NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 9
Piano500NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 12
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình500Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình500Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
Công nghệ điện ảnh, truyền hình500
Thiết kế công nghiệp500TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
Thiết kế đồ họa500TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
Thiết kế thời trang500TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
Thiết kế Mỹ thuật số500TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
Ngôn ngữ Anh500
Ngôn ngữ Trung Quốc500
Ngôn ngữ Hàn Quốc500
Văn học500
Kinh tế quốc tế500
Tâm lý học500
Đông phương học500
Truyền thông đa phương tiện500
Công nghệ truyền thông500
Quan hệ công chúng500
Quản trị kinh doanh500
Marketing500
Bất động sản500
Kinh doanh quốc tế500
Kinh doanh thương mại500
Thương mại điện tử500
Tài chính - Ngân hàng500
Công nghệ tài chính500
Kế toán500
Luật500
Luật kinh tế500
Công nghệ sinh học500
Công nghệ sinh học y dược500
Công nghệ thẩm mỹ500
Khoa học dữ liệu500
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu500
Kỹ thuật phần mềm500
Hệ thống thông tin500
Công nghệ thông tin500
Công nghệ kỹ thuật ô tô500
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử500
Công nghệ kỹ thuật môi trường500
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng500
Kỹ thuật cơ điện tử500
Kỹ thuật nhiệt500
Kỹ thuật hàng không500
Công nghệ thực phẩm500
Kiến trúc500
Thiết kế nội thất500
Kỹ thuật xây dựng500
Quản lý xây dựng500
Y khoa750Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Dược học700Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Điều dưỡng600Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Răng - Hàm - Mặt750Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Kỹ thuật xét nghiệm y học600Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Du lịch500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500
Quản trị khách sạn500
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống500

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhS00200Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; A01; C00; C01; D01; X78200
Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78200
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78200
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D15; DD2; X78200
Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78200
Kinh tế quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
Tâm lý họcB03; B08; C02; D01200
Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78200
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; D01; X78200
Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X78200
Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; D01; X78200
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
MarketingA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
Bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25200
LuậtC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25200
Luật kinh tếC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25200
Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X14; X66200
Công nghệ sinh học y dượcA02; B00; B08; X14; X66200
Công nghệ thẩm mỹA02; B00; B08; X14; X66200
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26200
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26200
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26200
Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26200
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26200
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X26200
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X26200
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; D07200
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26200
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X26200
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01; X26200
Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D01; X26200
Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X14; X66200
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X06; X26200
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; X06; X26200
Y khoaA00; B00; D07; X09; X10270Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Dược họcA00; B00; D07; X09; X10250Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Điều dưỡngA00; B00; D07; X09; X10225Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; X09; X10270Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; X09; X10225Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Du lịchD01; D09; D10; D14; D15; X26200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D10; D14; D15; X26200
Quản trị khách sạnD01; D09; D10; D14; D15; X26200
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngD01; D09; D10; D14; D15; X26200

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây