Điểm chuẩn vào trường Đại Học Dân Lập Văn Lang năm 2019
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang đã quyết định mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, đợt 1 cho 32 ngành đào tạo bậc Đại học, hệ chính quy của Trường từ 15 đến 21 điểm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Dân Lập Văn Lang - 2019
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 21 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03, H04, H05, H06 | 15 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03, H04, H05, H06 | 20.5 | |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03, H04, H05, H06 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10 | 16.5 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D66 | 15 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 17 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01 | 19 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01, C02, C04, D01 | 15.5 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01, C02, C04, D01 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 15 | |
15 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 15 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D10 | 15 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D10 | 15 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 15 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | H02, V00, V01 | 15 | |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03, H04, H05, H06 | 15 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D07 | 15 | |
27 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
28 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 20 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 18 | |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 18 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D03 | 16 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 ,D03 | 17 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>>Học trực tuyến luyện thi THPTQG, Đại học 2020, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới nâng cao.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Văn Lang năm 2019. Xem diem chuan truong Dai Hoc Dan Lap Van Lang 2019 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com