Điểm chuẩn vào VNU-UL - Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Luật sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế).
Điểm chuẩn VNU-UL - Đại học Luật - ĐHQGHN 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả ĐGNL của ĐHQGHN, ĐGNL của ĐHQG HCM, Xét chứng chỉ quốc tế đã được công bố. Chi tiết được đăng tải dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | C00 | 28.36 | |
2 | 7380101 | Luật | D03 | 25 | |
3 | 7380101 | Luật | D78 | 26.52 | |
4 | 7380101 | Luật | D82 | 25 | |
5 | 7380101 | Luật | A01 | 24.5 | |
6 | 7380101 | Luật | D01 | 25.4 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | A01 | 24.5 | |
8 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D01 | 25.4 | |
9 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D78 | 26.52 | |
10 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 26.5 | |
11 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D78 | 26.5 | |
12 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A00 | 26.5 | |
13 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D82 | 26.5 | |
14 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 26.5 | |
15 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D78 | 25.8 | |
16 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D82 | 25.8 | |
17 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A00 | 25.8 | |
18 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A01 | 25.8 | |
19 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D01 | 25.8 | |
20 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D03 | 25.8 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | 18 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 18 | 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 18 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | 19.7 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 19.7 | 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.7 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 19.7 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | 21.38 | SAT | |
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 21.75 | SAT, 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 21.75 | SAT | |
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 22.63 | SAT |