Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Mở TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024

Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh năm 2024 với tổng 5.300 chỉ tiêu, tăng 300 chỉ tiêu so với năm trước, dành 40% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT, tuyển thẳng.

Điểm chuẩn OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM; Điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT đã được công bố đến tất cả các thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7824.2
Ngôn ngữ Anh Chất lượng caoA01; D01; D14; D7820
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH824
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH824
Ngôn ngữ NhậtD01; D06; DD2; D78; D83; DH820
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH820
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH822.25
Kinh tếA00; A01; D07; D0120
Kinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH818
Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH823.8
Đông Nam Á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH818
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0720.75
Quản trị kinh doanh Chất lượng caoD07; A01; D01; D9620
MarketingA00; A01; D01; D0724.5
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0723.75
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.2
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
Bảo hiểmA00; A01; D01; D0716
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0720
Kế toánA00; A01; D01; D0721
Kế toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
Kiểm toánA00; A01; D01; D0720
Kiểm toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
Quản lý côngA00; A01; D01; D0718
Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A0124
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0720
LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0624.75
Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0624.75
Luật kinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D1420.5
Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B0016
Công nghệ sinh học Chất lượng caoD08; A01; B00; D0716
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0720
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0720
Khoa học máy tính Chất lượng caoA00; D01; D07; A0120
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0720
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0716
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng caoA00; D01; D07; A0116
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.5
Công nghệ thực phẩmA00; D07; A01; B0018
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0716
Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH821.6
Du lịchA00; C03; D01; A0123.4

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7828Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)A01; D01; D14; D7824Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD227.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)D01; D06; DD2; D78; D83; DH825.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
Ngôn ngữ NhậtD78; D83; DH822.75Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)D01; D06; DD2; D78; D83; DH820Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Ngôn ngữ Hàn QuốcD78; D83; DH825.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
Kinh tếA00; A01; D07; D0126.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
Kinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9624.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH825Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH826.9Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
Đông Nam á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH821Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
Quản trị kinh doanhA00; A01; D07; D0126.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9621.1Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
MarketingA00; A01; D07; D0127Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D07; D0126.6Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D07; D0127.4Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9623.6Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
Bảo hiểmA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Công nghệ Tài chínhA00; A01; D07; D0125.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
Kế toánA00; A01; D07; D0126.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
Kế toán (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9620Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Kiểm toánA00; A01; D07; D0127Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
Kiểm toán (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9620Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Quản lý côngA00; A01; D07; D0123.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0626.75Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0627.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D1423.5Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B0023.9Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
Công nghệ sinh học CLCD08; A01; B00; D0722.6Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0124.5Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
Khoa học máy tínhA00; A01; D07; D0124.3Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
Khoa học máy tính CLCA00; D01; D07; A0121.5Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D0124.5Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D0125.75Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
CNKT công trình xây dựng CLCA00; D01; D07; A0120Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A0128Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C03; D01; A0126.5Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0025.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
Quản lý xây dựngA00; A01; D07; D0120.75Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH824.6Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60
Du lịchA00; C03; D01; A0126.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh770
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)700
Ngôn ngữ Trung Quốc770
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)700
Ngôn ngữ Nhật700
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)700
Ngôn ngữ Hàn Quốc730
Kinh tế740
Kinh tế (CT chất lượng cao)700
Xã hội học700
Tâm lý học750
Đông Nam á học700
Quản trị kinh doanh745
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)700
Marketing825
Kinh doanh quốc tế835
Tài chính - Ngân hàng780
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)700
Bảo hiểm700
Công nghệ Tài chính800
Kế toán730
Kế toán (CT chất lượng cao)700
Kiểm toán770
Kiểm toán (CT chất lượng cao)710
Quản lý công700
Quản trị nhân lực770
Hệ thống thông tin quản lý700
Luật710
Luật kinh tế760
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)700
Công nghệ sinh học700
Công nghệ sinh học CLC700
Khoa học dữ liệu760
Khoa học máy tính730
Khoa học máy tính CLC740
Trí tuệ nhân tạo730
Công nghệ thông tin750
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng700
CNKT công trình xây dựng CLC700
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng830
Công nghệ thực phẩm700
Quản lý xây dựng700
Công tác xã hội700
Du lịch720

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh280
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)255
Kinh tế280
Kinh tế (CT chất lượng cao)255
Xã hội học255
Tâm lý học280
Đông Nam á học255
Quản trị kinh doanh270
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)255
Marketing300
Kinh doanh quốc tế320
Tài chính - Ngân hàng280
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)255
Bảo hiểm255
Công nghệ Tài chính300
Kế toán270
Kế toán (CT chất lượng cao)255
Kiểm toán280
Kiểm toán (CT chất lượng cao)255
Quản lý công255
Quản trị nhân lực280
Hệ thống thông tin quản lý255
Luật260
Luật kinh tế280
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)255
Công nghệ sinh học255
Công nghệ sinh học CLC255
Khoa học dữ liệu280
Khoa học máy tính260
Khoa học máy tính CLC270
Trí tuệ nhân tạo270
Công nghệ thông tin280
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng255
CNKT công trình xây dựng CLC255
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng310
Công nghệ thực phẩm255
Quản lý xây dựng255
Công tác xã hội255
Du lịch260

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây