Điểm chuẩn vào trường OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024
Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh năm 2024 với tổng 5.300 chỉ tiêu, tăng 300 chỉ tiêu so với năm trước, dành 40% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT, tuyển thẳng.
Điểm chuẩn OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM; Điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT đã được công bố đến tất cả các thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Mở TPHCM - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 24.2 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 | |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 22.25 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D07; D01 | 20 | |
9 | 7310101C | Kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
10 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 23.8 | |
12 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
14 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 20 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
18 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
19 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
22 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | 7340302C | Kiểm toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
25 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 24 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 | |
30 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D14 | 20.5 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 16 | |
32 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | D08; A01; B00; D07 | 16 | |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
34 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7480101C | Khoa học máy tính Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 20 | |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
39 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 16 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; A01; B00 | 18 | |
42 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21.6 | |
44 | 7810101 | Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 23.4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D07; D01 | 27 | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D07; D01 | 26.6 | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60 |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; A01 | 26.5 | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 28 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2 | 27.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50 |
6 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 25.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60 |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D78; D83; DH8 | 25.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60 |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D07; D01 | 26.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 26.25 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25 |
10 | 7510605 | Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 28 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00 |
11 | 7810101 | Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 26.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 27.4 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40 |
13 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; D07; D01 | 25.25 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 26.25 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25 |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 27 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00 |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 26.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75 |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 27.25 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 25.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50 |
20 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 26.9 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90 |
21 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D14 | 23.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5 |
22 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 25 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00 |
23 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | A01; D01; D14; D78 | 24 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00 |
24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D78; D83; DH8 | 22.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75 |
25 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
26 | 7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
27 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50 |
28 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 21.1 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10 |
29 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 23.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60 |
30 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D07; D01 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
31 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
32 | 7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
34 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 24.3 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30 |
35 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | A00; D01; D07; A01 | 21.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50 |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
37 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D07; D01 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
38 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
39 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | A00; D01; D07; A01 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
40 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 20.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75 |
41 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 23.9 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90 |
42 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | D08; A01; B00; D07 | 22.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60 |
43 | 7310620 | Đông Nam á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH8 | 24.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 770 | ||
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 700 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | ||
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 700 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 700 | ||
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 700 | ||
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 730 | ||
8 | 7310101 | Kinh tế | 740 | ||
9 | 7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | ||
10 | 7340403 | Quản lý công | 700 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 745 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 700 | ||
13 | 7340115 | Marketing | 825 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 835 | ||
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 770 | ||
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 830 | ||
17 | 7810101 | Du lịch | 720 | ||
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 780 | ||
19 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 700 | ||
20 | 7340204 | Bảo hiểm | 700 | ||
21 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 800 | ||
22 | 7340301 | Kế toán | 730 | ||
23 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | 700 | ||
24 | 7340302 | Kiểm toán | 770 | ||
25 | 7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | 710 | ||
26 | 7380101 | Luật | 710 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 760 | ||
28 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | ||
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 760 | ||
30 | 7480101 | Khoa học máy tính | 730 | ||
31 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | 740 | ||
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 730 | ||
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
34 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 700 | ||
35 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 700 | ||
36 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 700 | ||
37 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 700 | ||
38 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 700 | ||
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
41 | 7310301 | Xã hội học | 700 | ||
42 | 7310401 | Tâm lý học | 750 | ||
43 | 7310620 | Đông Nam á học | 700 | ||
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 700 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 280 | ||
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 255 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 280 | ||
4 | 7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | 255 | ||
5 | 7340403 | Quản lý công | 255 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 | ||
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 255 | ||
8 | 7340115 | Marketing | 300 | ||
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 320 | ||
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 280 | ||
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 310 | ||
12 | 7810101 | Du lịch | 260 | ||
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 280 | ||
14 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 255 | ||
15 | 7340204 | Bảo hiểm | 255 | ||
16 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 300 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 270 | ||
18 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | 255 | ||
19 | 7340302 | Kiểm toán | 280 | ||
20 | 7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | 255 | ||
21 | 7380101 | Luật | 260 | ||
22 | 7380107 | Luật kinh tế | 280 | ||
23 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 255 | ||
24 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 280 | ||
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 260 | ||
26 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | 270 | ||
27 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 270 | ||
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 280 | ||
29 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 255 | ||
30 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 255 | ||
31 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 255 | ||
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 255 | ||
33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 255 | ||
34 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 255 | ||
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 255 | ||
36 | 7310301 | Xã hội học | 255 | ||
37 | 7310401 | Tâm lý học | 280 | ||
38 | 7310620 | Đông Nam á học | 255 | ||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 255 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com