Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Mở TPHCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường OU - Đại học Mở TPHCM năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu theo các phương thức: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển thí sinh chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025; Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (Kỳ thi V-SAT) năm 2025; Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025. 

Điểm chuẩn OU - Đại học Mở TPHCM năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8, xem chi tiết dưới đây:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn đối với Điểm thi Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn đối với Kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.25

812

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến

19

701

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

21.5

788

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến

18.5

684

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

17.8

659

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến

16

598

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.4

680

8

7310101

Kinh tế

19.5

719

9

7310101C

Kinh tế Chương trình Tiên tiến

15

567

10

7310301

Xã hội học

23

837

11

7310401

Tâm lý học

24

870

12

7310620

Đông Nam á học

20.8

765

13

7340101

Quản trị kinh doanh

20.6

759

14

7340101C

Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến

16

598

15

7340115

Marketing

23.25

845

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

22.3

814

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

19.2

709

18

7340201C

Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến

15

567

19

7340204

Bảo hiểm

15

567

20

7340205

Công nghệ tài chính

20

737

21

7340301

Kế toán

20.2

745

22

7340301C

Kế toán Chương trình Tiên tiến

15

567

23

7340302

Kiểm toán

20.4

752

24

7340302C

Kiểm toán Chương trình Tiên tiến

15

567

25

7340403

Quản lý công

16.5

614

26

7340404

Quản trị nhân lực

22.1

807

27

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

19.5

719

28

7380101

Luật

23.2

844

29

7380107

Luật kinh tế

23.25

845

30

7380107C

Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến

19

701

31

7420201

Công nghệ sinh học

15

567

32

7420201C

Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến

15

567

33

7460108

Khoa học dữ liệu

20.3

748

34

7480101

Khoa học máy tính

19

701

35

7480101C

Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến

16

598

36

7480103

Kỹ thuật phần mềm

20.1

741

37

7480107

Trí tuệ nhân tạo

20.6

759

38

7480201

Công nghệ thông tin

20.8

765

39

7480201C

Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến

16

598

40

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

567

41

7510102C

CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến

15

567

42

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22.5

820

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

16.5

614

44

7580302

Quản lý xây dựng

15

567

45

7760101

Công tác xã hội

22.75

829

46

7810101

Du lịch

21.75

796

47

7220201FL

Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc

15

567

48

7340101FL

Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc

15

567

49

7340201FL

Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc

15

567

50

7340101SQ

Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland

15

567

51

7340101SW

Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales

15

567

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7824.2
Ngôn ngữ Anh Chất lượng caoA01; D01; D14; D7820
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH824
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH824
Ngôn ngữ NhậtD01; D06; DD2; D78; D83; DH820
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH820
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH822.25
Kinh tếA00; A01; D07; D0120
Kinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH818
Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH823.8
Đông Nam Á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH818
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0720.75
Quản trị kinh doanh Chất lượng caoD07; A01; D01; D9620
MarketingA00; A01; D01; D0724.5
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0723.75
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.2
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
Bảo hiểmA00; A01; D01; D0716
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0720
Kế toánA00; A01; D01; D0721
Kế toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
Kiểm toánA00; A01; D01; D0720
Kiểm toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D9618
Quản lý côngA00; A01; D01; D0718
Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A0124
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0720
LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0624.75
Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0624.75
Luật kinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D1420.5
Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B0016
Công nghệ sinh học Chất lượng caoD08; A01; B00; D0716
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0720
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0720
Khoa học máy tính Chất lượng caoA00; D01; D07; A0120
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0720
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0716
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng caoA00; D01; D07; A0116
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.5
Công nghệ thực phẩmA00; D07; A01; B0018
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0716
Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH821.6
Du lịchA00; C03; D01; A0123.4

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7828Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)A01; D01; D14; D7824Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD227.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)D01; D06; DD2; D78; D83; DH825.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
Ngôn ngữ NhậtD78; D83; DH822.75Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)D01; D06; DD2; D78; D83; DH820Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Ngôn ngữ Hàn QuốcD78; D83; DH825.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
Kinh tếA00; A01; D07; D0126.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
Kinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9624.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH825Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH826.9Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
Đông Nam á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH821Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
Quản trị kinh doanhA00; A01; D07; D0126.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9621.1Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
MarketingA00; A01; D07; D0127Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D07; D0126.6Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D07; D0127.4Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9623.6Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
Bảo hiểmA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Công nghệ Tài chínhA00; A01; D07; D0125.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
Kế toánA00; A01; D07; D0126.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
Kế toán (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9620Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Kiểm toánA00; A01; D07; D0127Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
Kiểm toán (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D9620Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Quản lý côngA00; A01; D07; D0123.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0626.75Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0627.25Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D1423.5Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B0023.9Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
Công nghệ sinh học CLCD08; A01; B00; D0722.6Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0124.5Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
Khoa học máy tínhA00; A01; D07; D0124.3Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
Khoa học máy tính CLCA00; D01; D07; A0121.5Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D0124.5Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D0125.75Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D07; D0120Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
CNKT công trình xây dựng CLCA00; D01; D07; A0120Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A0128Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C03; D01; A0126.5Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0025.5Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
Quản lý xây dựngA00; A01; D07; D0120.75Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH824.6Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60
Du lịchA00; C03; D01; A0126.6Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh770
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)700
Ngôn ngữ Trung Quốc770
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)700
Ngôn ngữ Nhật700
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)700
Ngôn ngữ Hàn Quốc730
Kinh tế740
Kinh tế (CT chất lượng cao)700
Xã hội học700
Tâm lý học750
Đông Nam á học700
Quản trị kinh doanh745
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)700
Marketing825
Kinh doanh quốc tế835
Tài chính - Ngân hàng780
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)700
Bảo hiểm700
Công nghệ Tài chính800
Kế toán730
Kế toán (CT chất lượng cao)700
Kiểm toán770
Kiểm toán (CT chất lượng cao)710
Quản lý công700
Quản trị nhân lực770
Hệ thống thông tin quản lý700
Luật710
Luật kinh tế760
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)700
Công nghệ sinh học700
Công nghệ sinh học CLC700
Khoa học dữ liệu760
Khoa học máy tính730
Khoa học máy tính CLC740
Trí tuệ nhân tạo730
Công nghệ thông tin750
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng700
CNKT công trình xây dựng CLC700
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng830
Công nghệ thực phẩm700
Quản lý xây dựng700
Công tác xã hội700
Du lịch720

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh280
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)255
Kinh tế280
Kinh tế (CT chất lượng cao)255
Xã hội học255
Tâm lý học280
Đông Nam á học255
Quản trị kinh doanh270
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)255
Marketing300
Kinh doanh quốc tế320
Tài chính - Ngân hàng280
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)255
Bảo hiểm255
Công nghệ Tài chính300
Kế toán270
Kế toán (CT chất lượng cao)255
Kiểm toán280
Kiểm toán (CT chất lượng cao)255
Quản lý công255
Quản trị nhân lực280
Hệ thống thông tin quản lý255
Luật260
Luật kinh tế280
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)255
Công nghệ sinh học255
Công nghệ sinh học CLC255
Khoa học dữ liệu280
Khoa học máy tính260
Khoa học máy tính CLC270
Trí tuệ nhân tạo270
Công nghệ thông tin280
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng255
CNKT công trình xây dựng CLC255
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng310
Công nghệ thực phẩm255
Quản lý xây dựng255
Công tác xã hội255
Du lịch260

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây