Điểm chuẩn vào trường OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024
Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh năm 2024 với tổng 5.300 chỉ tiêu, tăng 300 chỉ tiêu so với năm trước, dành 40% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT, tuyển thẳng.
Điểm chuẩn OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM; Điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT đã được công bố đến tất cả các thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 24.2 | |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 20 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 22.25 | |
Kinh tế | A00; A01; D07; D01 | 20 | |
Kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 | |
Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 23.8 | |
Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 20 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Kế toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kiểm toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 24 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 | |
Luật kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D14 | 20.5 | |
Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 16 | |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao | D08; A01; B00; D07 | 16 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Khoa học máy tính Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 20 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; D07; A01; B00 | 18 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21.6 | |
Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 23.4 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 28 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00 |
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | A01; D01; D14; D78 | 24 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2 | 27.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 25.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60 |
Ngôn ngữ Nhật | D78; D83; DH8 | 22.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D78; D83; DH8 | 25.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60 |
Kinh tế | A00; A01; D07; D01 | 26.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50 |
Kinh tế (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 25 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00 |
Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 26.9 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90 |
Đông Nam á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 26.25 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25 |
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 21.1 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10 |
Marketing | A00; A01; D07; D01 | 27 | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D07; D01 | 26.6 | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 27.4 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40 |
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 23.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60 |
Bảo hiểm | A00; A01; D07; D01 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
Công nghệ Tài chính | A00; A01; D07; D01 | 25.25 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25 |
Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 26.25 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25 |
Kế toán (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 27 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00 |
Kiểm toán (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
Quản lý công | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D07; D01 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 26.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75 |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 27.25 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25 |
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D14 | 23.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5 |
Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 23.9 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90 |
Công nghệ sinh học CLC | D08; A01; B00; D07 | 22.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60 |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 24.3 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30 |
Khoa học máy tính CLC | A00; D01; D07; A01 | 21.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50 |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
CNKT công trình xây dựng CLC | A00; D01; D07; A01 | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 28 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; A01 | 26.5 | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 25.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50 |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 20.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75 |
Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH8 | 24.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60 |
Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 26.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 770 | ||
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 700 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 700 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 700 | ||
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 700 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 730 | ||
Kinh tế | 740 | ||
Kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | ||
Xã hội học | 700 | ||
Tâm lý học | 750 | ||
Đông Nam á học | 700 | ||
Quản trị kinh doanh | 745 | ||
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 700 | ||
Marketing | 825 | ||
Kinh doanh quốc tế | 835 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 780 | ||
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 700 | ||
Bảo hiểm | 700 | ||
Công nghệ Tài chính | 800 | ||
Kế toán | 730 | ||
Kế toán (CT chất lượng cao) | 700 | ||
Kiểm toán | 770 | ||
Kiểm toán (CT chất lượng cao) | 710 | ||
Quản lý công | 700 | ||
Quản trị nhân lực | 770 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 700 | ||
Luật | 710 | ||
Luật kinh tế | 760 | ||
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | ||
Công nghệ sinh học | 700 | ||
Công nghệ sinh học CLC | 700 | ||
Khoa học dữ liệu | 760 | ||
Khoa học máy tính | 730 | ||
Khoa học máy tính CLC | 740 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 730 | ||
Công nghệ thông tin | 750 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 700 | ||
CNKT công trình xây dựng CLC | 700 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 830 | ||
Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
Quản lý xây dựng | 700 | ||
Công tác xã hội | 700 | ||
Du lịch | 720 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 280 | ||
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 255 | ||
Kinh tế | 280 | ||
Kinh tế (CT chất lượng cao) | 255 | ||
Xã hội học | 255 | ||
Tâm lý học | 280 | ||
Đông Nam á học | 255 | ||
Quản trị kinh doanh | 270 | ||
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 255 | ||
Marketing | 300 | ||
Kinh doanh quốc tế | 320 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 280 | ||
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 255 | ||
Bảo hiểm | 255 | ||
Công nghệ Tài chính | 300 | ||
Kế toán | 270 | ||
Kế toán (CT chất lượng cao) | 255 | ||
Kiểm toán | 280 | ||
Kiểm toán (CT chất lượng cao) | 255 | ||
Quản lý công | 255 | ||
Quản trị nhân lực | 280 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 255 | ||
Luật | 260 | ||
Luật kinh tế | 280 | ||
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 255 | ||
Công nghệ sinh học | 255 | ||
Công nghệ sinh học CLC | 255 | ||
Khoa học dữ liệu | 280 | ||
Khoa học máy tính | 260 | ||
Khoa học máy tính CLC | 270 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 270 | ||
Công nghệ thông tin | 280 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 255 | ||
CNKT công trình xây dựng CLC | 255 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 310 | ||
Công nghệ thực phẩm | 255 | ||
Quản lý xây dựng | 255 | ||
Công tác xã hội | 255 | ||
Du lịch | 260 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây