Điểm chuẩn trường IUBH - Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2024
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà tuyển sinh năm 2024 theo 7 phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12; Xét tuyển học bạ kỳ 1 của lớp 12; Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường; Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và kết quả thi THPT; Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức và Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Điểm chuẩn trường IUBH - đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 |