Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đô năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2022 theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Mức điểm trúng tuyển từ 15 – 21 điểm. Điểm các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị khách sạn, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Luật, Luật kinh tế là 15 điểm. Riêng ngành Dược điểm trúng tuyển là 21 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Thành Đô - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com