Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đô năm 2024
Trường Đại học Thành Đô tuyển sinh năm 2024 theo 04 phương thức: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ và kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2024 xét điểm thi TN THPT được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | A00; C00; D01; D14 | 16.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 17 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
12 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 |