Điểm chuẩn vào trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự hệ dân sự
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự - Hệ dân sự năm 2025 gồm điểm thi THPT, điểm ĐGNL của ĐHQGHN, ĐGQG TPHCM đã được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hệ thống thông tin | A00; A01; X06 | 24.25 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06 | 24.5 | |
An toàn không gian mạng | A00; A01; X06 | 24.38 | |
Điện tử - Viễn thông | A00; A01; X06 | 25.1 | |
Thiết kế vi mạch và hệ thống nhúng | A00; A01; X06 | 24.75 | |
Công nghệ bán dẫn và Nano | A00; A01; X06 | 25.41 | |
Tự động hóa | A00; A01; X06 | 26.51 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; X06 | 25.73 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; X06 | 24.38 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X06 | 20.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hệ thống thông tin | Q00 | 24.25 | Điểm đã quy đổi |
Trí tuệ nhân tạo | Q00 | 24.5 | Điểm đã quy đổi |
An toàn không gian mạng | Q00 | 24.38 | Điểm đã quy đổi |
Điện tử - Viễn thông | Q00 | 25.1 | Điểm đã quy đổi |
Thiết kế vi mạch và hệ thống nhúng | Q00 | 24.75 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ bán dẫn và Nano | Q00 | 25.41 | Điểm đã quy đổi |
Tự động hóa | Q00 | 26.51 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật cơ điện tử | Q00 | 25.73 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ chế tạo máy | Q00 | 24.38 | Điểm đã quy đổi |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Q00 | 20.25 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hệ thống thông tin | 24.25 | Điểm đã quy đổi | |
Trí tuệ nhân tạo | 24.5 | Điểm đã quy đổi | |
An toàn không gian mạng | 24.38 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tử - Viễn thông | 25.1 | Điểm đã quy đổi | |
Thiết kế vi mạch và hệ thống nhúng | 24.75 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ bán dẫn và Nano | 25.41 | Điểm đã quy đổi | |
Tự động hóa | 26.51 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.73 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ chế tạo máy | 24.38 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 20.25 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Trí tuệ nhân tạo | 23.96 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 21.89 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây