Điểm chuẩn vào Học Viện Quân Y - hệ Quân Sự năm 2024
Năm 2024, Học viện Quân y tuyển sinh tộng cộng 385 chỉ tiêu. Trong đó, Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 335 chỉ tiêu; ngành Dược học 40 chỉ tiêu và Ngành Y học dự phòng 10 chỉ tiêu.
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đào tạo đại học tại Học viện Quân y năm 2024 cao nhất 22,5 điểm - ngành Y khoa Quân sự.
Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2024 theo điểm thi THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào Học viện Quân Y năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN và ĐGNL của ĐHQG TPHCM cụ thể như sau:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 25.15 | TS nam, miền Bắc |
2 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.17 | TS nữ, miền Bắc |
3 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.91 | TS nam, miền Nam |
4 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.1 | TS nữ, miền Nam |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 23.19 | TS nam, miền Bắc |
6 | 7720201 | Dược học | A00 | 23.2 | TS nam, miền Nam |
7 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.43 | TS nữ, miền Nam |
8 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 25.5 | TS nam, miền Bắc |
9 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.6 | TS nam, miền Nam. Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
2 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
3 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
4 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 23.63 | TS Nữ miền Nam | |
5 | 7720201 | Dược học | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
6 | 7720201 | Dược học | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
7 | 7720201 | Dược học | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
8 | 7720201 | Dược học | 23.63 | TS Nữ miền Nam | |
9 | 7720110 | Y học dự phòng | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
10 | 7720110 | Y học dự phòng | 22.175 | TS Nam miền Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
2 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
3 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
4 | 7720101 | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 23.63 | TS Nữ miền Nam | |
5 | 7720201 | Dược học | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
6 | 7720201 | Dược học | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
7 | 7720201 | Dược học | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
8 | 7720201 | Dược học | 23.63 | TS Nữ miền Nam | |
9 | 7720110 | Y học dự phòng | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
10 | 7720110 | Y học dự phòng | 22.175 | TS Nam miền Nam |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com