Điểm chuẩn vào Học Viện Quân Y - hệ Quân Sự năm 2025
Điểm chuẩn Học viện Quân Y - Hệ Quân Sự 2025 dựa trên các phương thức xét tuyển gồm Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nam, miền Bắc) | A00; B00; D07 | 27.94 | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nam, miền Nam) | A00; B00; D07 | 27.71 | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nữ, miền Bắc) | A00; B00; D07 | 30 | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nữ, miền Nam) | A00; B00; D07 | 29.03 | |
Dược học (Thí sinh Nam, miền Bắc) | A00; D07 | 25.41 | |
Dược học (Thí sinh Nam, miền Nam) | A00; D07 | 24.81 | |
Dược học (Thí sinh Nữ, miền Bắc) | A00; D07 | 28.31 | |
Dược học (Thí sinh Nữ, miền Nam) | A00; D07 | 28.12 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nam, miền Bắc) | Q00 | 110 | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nam, miền Nam) | Q00 | 108 | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nữ, miền Bắc) | Q00 | 130 | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nữ, miền Nam) | Q00 | 120 | |
Dược học (Thí sinh Nam, miền Bắc) | Q00 | 98 | |
Dược học (Thí sinh Nam, miền Nam) | Q00 | 96 | |
Dược học (Thí sinh Nữ, miền Bắc) | Q00 | 113 | |
Dược học (Thí sinh Nữ, miền Nam) | Q00 | 111 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nam, miền Bắc) | 985 | ||
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nam, miền Nam) | 975 | ||
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nữ, miền Bắc) | 1121 | ||
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) (Thí sinh Nữ, miền Nam) | 1060 | ||
Dược học (Thí sinh Nam, miền Bắc) | 885 | ||
Dược học (Thí sinh Nam, miền Nam) | 870 | ||
Dược học (Thí sinh Nữ, miền Bắc) | 1010 | ||
Dược học (Thí sinh Nữ, miền Nam) | 995 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây