Điểm chuẩn vào SFL - Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Năm 2024, Trường Ngoại ngữ tuyển sinh theo 5 phương thức theo thứ tự ưu tiên như sau: Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét kết quả đánh giá đầu vào V-SAT; Xét tuyển dự bị đại học.
Điểm chuẩn SFL - Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ đã được công bố đến tất cả thí sinh. Xem chi tiết điểm chuẩn được đăng tải dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 26.95 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.65 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 23.7 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 16 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 28.5 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 27.95 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 23.7 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.5 |