Điểm chuẩn vào Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022 là 745 chỉ tiêu, trong đó ngành ngôn ngữ Trung Quốc có chỉ tiêu nhiều nhất với 320 chỉ tiêu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành ngôn ngữ trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường của tất cả các tổ hợp gồm 03 bài thi/môn thi là 16 điểm (điểm đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, không nhân hệ số).
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
4 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
9 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16 | |
13 | 7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
14 | 7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
15 | 7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
16 | 7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | --- | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
4 | 7340403 | Quản lý công | --- | ||
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | --- | ||
6 | 7380107 | Luật kinh tế | --- | ||
7 | 7310101 | Kinh tế | --- | ||
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | --- | ||
9 | 7310105 | Kinh tế phát triển | --- | ||
10 | 7340115 | Marketing | --- | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | --- | ||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
13 | 7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | --- | ||
14 | 7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | --- | ||
15 | 7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | --- | ||
16 | 7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Truong Ngoai Ngu – Dai Hoc Thai Nguyen 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com