Điểm chuẩn vào VNU-SIS - Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
Năm 2025, trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật tuyển sinh 1.200 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau.
Điểm chuẩn VNU-SIS - Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Nhiếp ảnh nghệ thuật | H01; H06; H08; H09; H10; H11 | 22.43 | |
Nghệ thuật truyền thông Đương đại | H01; H06; H08; H09; H10; H11 | 23.98 | |
Thời trang và sáng tạo | H01; H06; H10; H11 | 22.95 | |
Thời trang và sáng tạo | H04 | 22.45 | |
Thời trang và sáng tạo | H08; H09 | 23.45 | |
Thiết kế nội thất bền vững | H01; H06; H10; H11 | 22.98 | |
Thiết kế nội thất bền vững | H04 | 22.48 | |
Thiết kế nội thất bền vững | H08; H09 | 23.48 | |
Đồ họa công nghệ số | H04 | 23.91 | |
Đồ họa công nghệ số | H08; H09 | 24.91 | |
Đồ họa công nghệ số | H01; H06; H10; H11 | 24.41 | |
Công nghệ truyền thông | A00; X26 | 25 | |
Công nghệ truyền thông | A01 | 23.5 | |
Công nghệ truyền thông | D01 | 23 | |
Công nghệ truyền thông | D07; D10; X25; X27 | 24 | |
Công nghệ truyền thông | X06; X07 | 26 | |
Quản trị thương hiệu | A01 | 24.5 | |
Quản trị thương hiệu | C00 | 27 | |
Quản trị thương hiệu | C01; C02 | 25.75 | |
Quản trị thương hiệu | D14; D15; D19; D20; D29; D30; D39; D40; D44; D45; D64; D65; X25; X33; X37 | 25.5 | |
Quản trị thương hiệu | D01; D03; D04; D09; D10 | 24 | |
Quản trị thương hiệu | A00; C03; C04; X01; X78; X86; X90 | 26 | |
Quản lý giải trí và sự kiện | D01; D03; D04; D09; D10 | 24 | |
Quản lý giải trí và sự kiện | A00; C03; C04; X01; X78; X86; X90 | 26 | |
Quản lý giải trí và sự kiện | A01 | 24.5 | |
Quản lý giải trí và sự kiện | C00 | 27 | |
Quản lý giải trí và sự kiện | C01; C02 | 25.75 | |
Quản lý giải trí và sự kiện | D14; D15; D19; D20; D29; D30; D39; D40; D44; D45; D64; D65; X25; X33; X37 | 25.5 | |
Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan | V02; V10; V11 | 22.06 | |
Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan | V00; V01; V03; V06 | 22.56 | |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00; A04 | 23.1 | |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A01 | 21.85 | |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững | C04; X07; X23 | 23.6 | |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D01; D03; D04 | 21.6 | |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D07; D10; D19; D20; D24; D25; D29; D30 | 22.1 | |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững | X06; X22 | 24.1 | |
Quản trị tài nguyên di sản | C03; C04; D29; D30; D44; D45; D64; D65 | 24.88 | |
Quản trị tài nguyên di sản | D01; D03; D04 | 23.63 | |
Quản trị tài nguyên di sản | D14; D15; X78; X86; X90 | 24.38 | |
Quản trị tài nguyên di sản | C00 | 26.38 | |
Quản trị tài nguyên di sản | A01 | 23.88 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây