Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024, Xem diem chuan Truong Khoa hoc lien nganh va Nghe thuat - Dai hoc Quoc gia Ha Noi nam 2024

Điểm chuẩn vào VNU-SIS - Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Năm 2024, Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật sử dụng các phương thức tuyển sinh như sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, Xét tuyển kết hợp,...

Điểm chuẩn VNU-SIS - Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 dựa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng, phương thức xét tuyển kết hợp, xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đã được công bố đến tất cả thi sinh. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu A00 25.15
2 7349001 Quản trị thương hiệu A01 25.05
3 7349001 Quản trị thương hiệu C00 27.83
4 7349001 Quản trị thương hiệu D01 25.36
5 7349001 Quản trị thương hiệu D03 25.15
6 7349001 Quản trị thương hiệu D04 25.29
7 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện A00 25.1
8 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện A01 25.01
9 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện C00 27.58
10 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D01 25.36
11 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D03 25.68
12 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D04 25.36
13 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững A00 23.14
14 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững A01 23.47
15 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D01 24.07
16 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D03 23.5
17 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D04 24.4
18 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D07 23.1
19 7900205 Quản trị tài nguyên di sản A01 24.1
20 7900205 Quản trị tài nguyên di sản C00 26.38
21 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D01 24.12
22 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D03 24.3
23 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D04 24.3
24 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D78 25.01
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu D01; D03; D04; A00; A01; C00 30 Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
2 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện D01; D03; D04; C00; A00; A01 30 Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
3 7210407C Đồ họa công nghệ số 27.34 Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
4 7349001 Quản trị thương hiệu D01; D03; D04; A00; A01; C00 27.5 Theo QĐ của ĐHQGHN
5 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện D01; D03; D04; C00; A00; A01 27.58 Theo QĐ của ĐHQGHN
6 7900204 Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) D01; D03; D04; A00; A01; D07 25 Theo QĐ của ĐHQGHN
7 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D01; D03; D04; C00; D78; A01 25 Theo QĐ của ĐHQGHN
8 7210407C Đồ họa công nghệ số 27.55 Theo QĐ của ĐHQGHN
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210407A Thời trang và sáng tạo 23.14 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
2 7210407B Thiết kế nội thất bền vững 23.4 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
3 7210407C Đồ họa công nghệ số 24.27 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
4 7580101A Kiến trúc và thiết kế cảnh quan 23.78 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
5 7210112A Nhiếp ảnh nghệ thuật 23.25 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
6 7210112B Nghệ thuật tạo hình đương đại 22.49 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
7 7349001 Quản trị thương hiệu D01; D03; D04; A00; A01; C00 25.8 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
8 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện D01; D03; D04; C00; A00; A01 26.25 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
9 7900204 Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) D01; D03; D04; A00; A01; D07 25.06 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
10 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D01; D03; D04; C00; D78; A01 24.82 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
11 7210407A Thời trang và sáng tạo 24.87 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
12 7210407B Thiết kế nội thất bền vững 25 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
13 7210407C Đồ họa công nghệ số 25.13 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
14 7580101A Kiến trúc và thiết kế cảnh quan 24.06 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
15 7210112A Nhiếp ảnh nghệ thuật 25.23 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
16 7210112B Nghệ thuật tạo hình đương đại 26.04 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
17 7349001 Quản trị thương hiệu D01; D03; D04; A00; A00; C00 26.05 CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
18 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện D01; D03; D04; C00; A00; A01 26.25 CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
19 7900204 Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) D01; D03; D04; A00; A01; D07 24.68 CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
20 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D01; D03; D04; C00; D78; A01 24.94 CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
21 7210407A Thời trang và sáng tạo H01; H04; H05; H06 23.48 CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
22 7210407B Thiết kế nội thất bền vững H01; H04; H05; H06 24 CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
23 7210407C Đồ họa công nghệ số H01; H04; H05; H06 24.29 CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
24 7210407A Thời trang và sáng tạo H01; H04; H05; H06 23.44 Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
25 7210407B Thiết kế nội thất bền vững H01; H04; H05; H06 23.95 Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
26 7210407C Đồ họa công nghệ số H01; H04; H05; H06 25.76 Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
27 7580101A Kiến trúc và thiết kế cảnh quan V00; V01; V02; V10; V11; V03 22.1 Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
28 7210112A Nhiếp ảnh nghệ thuật H01; H05; H06; H08 22.18 Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
29 7210112B Nghệ thuật tạo hình đương đại H01; H05; H06; H08 23 Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu 18
2 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện 18.3
3 7900204 Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) 16.25
4 7900205 Quản trị tài nguyên di sản 16
5 7210407B Thiết kế nội thất bền vững 18.57
6 7210407C Đồ họa công nghệ số 17.4
7 7580101A Kiến trúc và thiết kế cảnh quan 17.3
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com