Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào VNU-SIS - Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Năm 2024, Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật sử dụng các phương thức tuyển sinh như sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, Xét tuyển kết hợp,...

Điểm chuẩn VNU-SIS - Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 dựa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng, phương thức xét tuyển kết hợp, xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đã được công bố đến tất cả thi sinh. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17349001Quản trị thương hiệuA0025.15
27349001Quản trị thương hiệuA0125.05
37349001Quản trị thương hiệuC0027.83
47349001Quản trị thương hiệuD0125.36
57349001Quản trị thương hiệuD0325.15
67349001Quản trị thương hiệuD0425.29
77349002Quản lý giải trí và sự kiệnC0027.58
87349002Quản lý giải trí và sự kiệnD0125.36
97349002Quản lý giải trí và sự kiệnD0325.68
107349002Quản lý giải trí và sự kiệnD0425.36
117349002Quản lý giải trí và sự kiệnA0025.1
127349002Quản lý giải trí và sự kiệnA0125.01
137900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngD0723.1
147900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngA0023.14
157900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngA0123.47
167900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngD0124.07
177900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngD0323.5
187900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngD0424.4
197900205Quản trị tài nguyên di sảnA0124.1
207900205Quản trị tài nguyên di sảnC0026.38
217900205Quản trị tài nguyên di sảnD0124.12
227900205Quản trị tài nguyên di sảnD0324.3
237900205Quản trị tài nguyên di sảnD0424.3
247900205Quản trị tài nguyên di sảnD7825.01

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210407BThiết kế nội thất bền vững18.57
27210407CĐồ họa công nghệ số17.4
37349001Quản trị thương hiệu18
47349002Quản lí giải trí và sự kiện18.3
57580101AKiến trúc và thiết kế cảnh quan17.3
67900204Quản trị đô thị (thông minh & bền vững)16.25
77900205Quản trị tài nguyên di sản16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210112ANhiếp ảnh nghệ thuậtH01; H05; H06; H0822.18Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
27210112ANhiếp ảnh nghệ thuật23.25Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
37210112ANhiếp ảnh nghệ thuật25.23CCQT, Học bạ và phỏng vấn
47210112BNghệ thuật tạo hình đương đại22.49Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
57210112BNghệ thuật tạo hình đương đại26.04CCQT, Học bạ và phỏng vấn
67210112BNghệ thuật tạo hình đương đạiH01; H05; H06; H0823Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
77210407AThời trang và sáng tạoH01; H04; H05; H0623.44Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
87210407AThời trang và sáng tạo23.14Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
97210407AThời trang và sáng tạoH01; H04; H05; H0623.48CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
107210407AThời trang và sáng tạo24.87CCQT, Học bạ và phỏng vấn
117210407BThiết kế nội thất bền vữngH01; H04; H05; H0623.95Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
127210407BThiết kế nội thất bền vững23.4Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
137210407BThiết kế nội thất bền vữngH01; H04; H05; H0624CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
147210407BThiết kế nội thất bền vững25CCQT, Học bạ và phỏng vấn
157210407CĐồ họa công nghệ số25.13CCQT, Học bạ và phỏng vấn
167210407CĐồ họa công nghệ sốH01; H04; H05; H0624.29CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
177210407CĐồ họa công nghệ sốH01; H04; H05; H0625.76Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
187210407CĐồ họa công nghệ số24.27Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
197349001Quản trị thương hiệuD01; D03; D04; A00; A01; C0025.8CCQT, Học bạ và phỏng vấn
207349001Quản trị thương hiệuD01; D03; D04; A00; A00; C0026.05CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
217349002Quản lí giải trí và sự kiệnD01; D03; D04; C00; A00; A0126.25CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
227349002Quản lí giải trí và sự kiệnD01; D03; D04; C00; A00; A0126.25CCQT, Học bạ và phỏng vấn
237580101AKiến trúc và thiết kế cảnh quan23.78Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
247580101AKiến trúc và thiết kế cảnh quan24.06CCQT, Học bạ và phỏng vấn
257580101AKiến trúc và thiết kế cảnh quanV00; V01; V02; V10; V11; V0322.1Kết hợp thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT
267900204Quản trị đô thị (thông minh & bền vững)D01; D03; D04; A00; A01; D0724.68CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
277900204Quản trị đô thị (thông minh & bền vững)D01; D03; D04; A00; A01; D0725.06CCQT, Học bạ và phỏng vấn
287900205Quản trị tài nguyên di sảnD01; D03; D04; C00; D78; A0124.94CCQT tiếng Anh, Pháp, Trung với điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn xét tuyển.
297900205Quản trị tài nguyên di sảnD01; D03; D04; C00; D78; A0124.82CCQT, Học bạ và phỏng vấn

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210407CĐồ họa công nghệ số27.55Theo QĐ của ĐHQGHN
27210407CĐồ họa công nghệ số27.34Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
37349001Quản trị thương hiệuD01; D03; D04; A00; A01; C0030Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
47349001Quản trị thương hiệuD01; D03; D04; A00; A01; C0027.5Theo QĐ của ĐHQGHN
57349002Quản lí giải trí và sự kiệnD01; D03; D04; C00; A00; A0130Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
67349002Quản lí giải trí và sự kiệnD01; D03; D04; C00; A00; A0127.58Theo QĐ của ĐHQGHN
77900204Quản trị đô thị (thông minh & bền vững)D01; D03; D04; A00; A01; D0725Theo QĐ của ĐHQGHN
87900205Quản trị tài nguyên di sảnD01; D03; D04; C00; D78; A0125Theo QĐ của ĐHQGHN