Điểm chuẩn vào VNU-SIS - Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Năm 2024, Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật sử dụng các phương thức tuyển sinh như sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, Xét tuyển kết hợp,...
Điểm chuẩn VNU-SIS - Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Trường Khoa học liên ngành và nghệ thuật - ĐHQGHN đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024: xét tuyển thẳng, xét kết hợp, ĐGNL HN. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | A00 | 24.17 | |
2 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | A01 | 24.2 | |
3 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | C00 | 26.13 | |
4 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D01 | 24.7 | |
5 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D03 | 24.6 | |
6 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D04 | 25.02 | |
7 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | A00 | 24.35 | |
8 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | A01 | 24.06 | |
9 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | C00 | 25.73 | |
10 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | D01 | 24.3 | |
11 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | D03 | 24 | |
12 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | D04 | 24.44 | |
13 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00 | 23.05 | |
14 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A01 | 23.15 | |
15 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D01 | 22 | |
16 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D03 | 24.05 | |
17 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D04 | 24.65 | |
18 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D07 | 22.2 | |
19 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | A01 | 22.45 | |
20 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | C00 | 23.48 | |
21 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D01 | 22.2 | |
22 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D03 | 22 | |
23 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D04 | 24.4 | |
24 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D78 | 22.42 | |
25 | 7210407A | Thời trang và sáng tạo | H01; H04; H05; H06 | 23.5 | |
26 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | H01; H04; H05; H06 | 23.85 | |
27 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | H01; H04; H05; H06 | 24.38 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D01; D03; D04; A00; A01; C00 | 30 | Theo QĐ của Bộ GD&ĐT |
2 | 7349002 | Quản lí giải trí và sự kiện | D01; D03; D04; C00; A00; A01 | 30 | Theo QĐ của Bộ GD&ĐT |
3 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 27.34 | Theo QĐ của Bộ GD&ĐT | |
4 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D01; D03; D04; A00; A01; C00 | 27.5 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
5 | 7349002 | Quản lí giải trí và sự kiện | D01; D03; D04; C00; A00; A01 | 27.58 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
6 | 7900204 | Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) | D01; D03; D04; A00; A01; D07 | 25 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
7 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D01; D03; D04; C00; D78; A01 | 25 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
8 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 27.55 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210407A | Thời trang và sáng tạo | 23.14 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
2 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | 23.4 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
3 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 24.27 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
4 | 7580101A | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 23.78 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
5 | 7210112A | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 23.25 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
6 | 7210112B | Nghệ thuật tạo hình đương đại | 22.49 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
7 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D01; D03; D04; A00; A01; C00 | 25.8 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
8 | 7349002 | Quản lí giải trí và sự kiện | D01; D03; D04; C00; A00; A01 | 26.25 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
9 | 7900204 | Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) | D01; D03; D04; A00; A01; D07 | 25.06 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
10 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D01; D03; D04; C00; D78; A01 | 24.82 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
11 | 7210407A | Thời trang và sáng tạo | 24.87 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
12 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | 25 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
13 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 25.13 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
14 | 7580101A | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 24.06 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
15 | 7210112A | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 25.23 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
16 | 7210112B | Nghệ thuật tạo hình đương đại | 26.04 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | 18 | ||
2 | 7349002 | Quản lí giải trí và sự kiện | 18.3 | ||
3 | 7900204 | Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) | 16.25 | ||
4 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | 16 | ||
5 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | 18.57 | ||
6 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 17.4 | ||
7 | 7580101A | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 17.3 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com