Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN (VNU-SIS) năm 2025

Năm 2025, tuyển sinh 1.200 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

- Mã 100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp (TTN) trung học phổ thông (THPT) năm 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (THXT)

- Mã 405: Xét tuyển bằng kết quả thi năng khiếu (MNK) và kết quả TTN THPT năm 2025 của 02 môn trong THXT

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT 6 học kỳ (THPT 6 HK)

- Mã 410: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- Mã 406: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với kết quả thi năng khiếu

Phương thức 3: Sử dụng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN đã quy đổi theo thang điểm chung

- Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi

- Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi với MNK

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển VNU-SIS năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

1) Mã 100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp (TTN) trung học phổ thông (THPT) năm 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (THXT)

- Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện, Quản trị thương hiệu

2) Mã 405: Xét tuyển bằng kết quả thi năng khiếu (MNK) và kết quả TTN THPT năm 2025 của 02 môn trong THXT

- Thí sinh xét tuyển ngành Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

Điều kiện xét tuyển

1) Điều kiện chung cho từng ngành

a) Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Thí sinh cần phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 trở lên hoặc điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT đạt từ 7,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định (xem bảng điểm quy đổi tại đây)

2) Điều kiện riêng của từng ngành

2.1) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Thông tin về kỳ thi năng khiếu: https://sisvnu.edu.vn/category/cu-nhan/thi-nang-khieu/

2.2) Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Thí sinh cần đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên;

- Đạt điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT từ 7,00 trở lên;

- Đạt điểm phần Tiếng Anh trong bài thi HSA năm 2025 do ĐHQGHN tổ chức từ 22,0 điểm trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định.

2.3) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Mã 100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp (TTN) trung học phổ thông (THPT) năm 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (THXT)

ĐXT = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ Bắt buộc có môn Toán hoặc Văn 

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

1.2) Mã 405: Xét tuyển bằng kết quả thi năng khiếu (MNK) và kết quả TTN THPT năm 2025 của 02 môn trong THXT

ĐXT = [(Điểm năng khiếu x 2) + Môn 2 + Môn 3] x 3/4 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ MNK là kết quả 01 trong 03 bài thi Năng khiếu do Trường tổ chức

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

2) Quy đổi điểm trúng tuyển

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
67320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D07; D10; X26; X06; X07; X25; X27
7D15Quản trị thương hiệuD01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90
87349002Quản lý giải trí và sự kiệnD01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quanV00; V01; V02; V10; V11; V06; V03
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngA00; A04; A01; D29; D30; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D10; D19; D20; C03; C04; X06; X07; X22; X23
117900205Quản trị tài nguyên di sảnC00; C03; C04; D01; D03; D04; D14; D64; D65; D15; D44; D45; A01; D29; D30; X01; X78; X86; X90; X70; X74

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Tổ hợp: H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Tổ hợp: H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; X26; X06; X07; X25; X27

Quản trị thương hiệu

Mã ngành: D15

Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90

Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Tổ hợp: V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Tổ hợp: A00; A04; A01; D29; D30; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D10; D19; D20; C03; C04; X06; X07; X22; X23

Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D03; D04; D14; D64; D65; D15; D44; D45; A01; D29; D30; X01; X78; X86; X90; X70; X74

2
Sử dụng kết quả học tập THPT

Đối tượng

1) Mã 410: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành: Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện, Quản trị thương hiệu

2) Mã 406: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với kết quả thi năng khiếu

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành: Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

Điều kiện xét tuyển

1) Điều kiện chung cho từng ngành

a) Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Thí sinh cần phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 trở lên hoặc điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT đạt từ 7,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định (xem bảng điểm quy đổi tại đây)

b) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Thông tin về kỳ thi năng khiếu: https://sisvnu.edu.vn/category/cu-nhan/thi-nang-khieu/

2) Điều kiện riêng của từng phương thức

2.1) Sử dụng kết hợp kết quả học tập THPT 6 học kỳ (học bạ 6 HK) - Mã PTXT 410

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) trong hạn 02 năm tính từ ngày dự thi tới ngày đăng ký xét tuyển, trừ ngành CN chỉ xét tiếng Anh.

- Đảm bảo đúng loại chứng chỉ ngoại ngữ và ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (xem bảng điểm quy đổi tại đây)

- Điểm trung bình chung học tập bậc THPT (học bạ) của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc có Toán hoặc Ngữ văn) đạt từ 8,0 trở lên và đồng thời, điểm từng học kỳ của 2 môn đó phải đạt từ 7,0 trở lên;

- Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán đạt từ 8 điểm trở lên hoặc tổng điểm môn Toán + Ngữ văn đạt từ 15 điểm trở lên.

2.2) Xét tuyển kết hợp học bạ 6 HK với kết quả thi năng khiếu - Mã PTXT 406

- Có kết quả thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức theo đúng ngành xét tuyển;

- Điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 7,0 trở lên. 

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Mã 410: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

ĐXT = [(CCNN x 50%) + (TBC 2 môn x 50%)] x 3 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+CCNN  điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, xem bảng điểm quy đổi tại đây

+ TBC điểm trung bình 6 học kỳ của 2 môn lại trong tổ hợp xét tuyển

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

1.2) Mã 406: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với kết quả thi năng khiếu

ĐXT = [(MNK x 60%) + (TBC 2 môn x 40%)] x 3 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ MNK điểm 1 trong 3 môn năng khiếu do Trường tổ chức

+ TBC điểm trung bình 6 học kỳ của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

2) Quy đổi ngưỡng đầu vào

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp (401, 406, 410), ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi phương thức xét tuyển.

3) Quy đổi điểm trúng tuyển

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
67320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D07; D10; X26; X06; X07; X25; X27
77349001Quản trị thương hiệuD01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90
87349002Quản lý giải trí và sự kiệnD01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quanV00; V01; V02; V10; V11; V06; V03
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngA00; A04; A01; D29; D30; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D10; D19; D20; C03; C04; X06; X07; X22; X23
117900205Quản trị tài nguyên di sảnC00; C03; C04; D01; D03; D04; D14; D64; D65; D15; D44; D45; A01; D29; D30; X01; X78; X86; X90; X70; X74

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Tổ hợp: H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Tổ hợp: H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; X26; X06; X07; X25; X27

Quản trị thương hiệu

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90

Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Tổ hợp: V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Tổ hợp: A00; A04; A01; D29; D30; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D10; D19; D20; C03; C04; X06; X07; X22; X23

Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D03; D04; D14; D64; D65; D15; D44; D45; A01; D29; D30; X01; X78; X86; X90; X70; X74

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

1) Sử dụng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (HSA) với các ngành quản trị

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành: Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện, Quản trị thương hiệu

2) Sử dụng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (HSA) với các ngành Kiến trúc, nghệ thuật và thiết kế

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành: Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

Điều kiện xét tuyển

1) Điều kiện chung cho từng ngành

a) Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Thí sinh cần phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 trở lên hoặc điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT đạt từ 7,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định (xem bảng điểm quy đổi tại đây)

b) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Thông tin về kỳ thi năng khiếu: https://sisvnu.edu.vn/category/cu-nhan/thi-nang-khieu/

2) Điều kiện riêng theo từng phương thức

2.1) Sử dụng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (HSA) với các ngành quản trị

- Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức trong vòng 2 năm kể từ ngày dự thi và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định. 

2.2) Sử dụng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (HSA) với các ngành Kiến trúc, nghệ thuật và thiết kế

- Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức trong vòng 2 năm kể từ ngày dự thi và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định; 

- Có kết quả thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức theo đúng ngành xét tuyển; 

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi

ĐXT = Điểm HSA quy đổi + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ Điểm HSA quy đổi sẽ được cập nhật trên trang thông tin tuyển sinh https://sisvnu.edu.vn của Trường.

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

1.2) Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi với MNK

ĐXT = (Điểm HSA quy đổi + MNK) x 3/4 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ Điểm HSA quy đổi sẽ được cập nhật trên trang thông tin tuyển sinh https://sisvnu.edu.vn của Trường.

+ MNK: Điểm 1 trong 3 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

2) Quy đổi ngưỡng đầu vào

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp (401, 406, 410), ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi phương thức xét tuyển.

3) Quy đổi điểm trúng tuyển

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)Q00
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)Q00
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)Q00
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)Q00
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)Q00
67320106Công nghệ truyền thôngQ00
77349001Quản trị thương hiệuQ00
87349002Quản lý giải trí và sự kiệnQ00
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quanQ00
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngQ00
117900205Quản trị tài nguyên di sảnQ00

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Tổ hợp: Q00

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Tổ hợp: Q00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Tổ hợp: Q00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Tổ hợp: Q00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Tổ hợp: Q00

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: Q00

Quản trị thương hiệu

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: Q00

Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Tổ hợp: Q00

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Tổ hợp: Q00

Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Tổ hợp: Q00

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&Quản trị đô thị thông minh và bền vững

- Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện

2) Mã 301: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&Quản trị đô thị thông minh và bền vững

- Thí sinh xét tuyển ngành Quản trị thương hiệu, Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

3) Mã 303: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN

- Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện

4) Mã 303: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

- Thí sinh xét tuyển ngành Quản trị thương hiệu, Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

Điều kiện xét tuyển

a) Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Ngoài điều kiện tại mục 1.3.a, thí sinh còn phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên;

- Đạt điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT từ 7,00 trở lên;

- Đạt điểm phần Tiếng Anh trong bài thi HSA năm 2025 do ĐHQGHN tổ chức từ 22,0 điểm trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định (xem tại mục 5.4.a).

b) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Thông tin về kỳ thi năng khiếu: https://sisvnu.edu.vn/category/cu-nhan/thi-nang-khieu/

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển

1) Mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Xét theo điểm quy đổi thành tích của thí sinh và lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

2) Mã 301: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Thí sinh được ưu tiên bằng hình thức cộng điểm thưởng vào điểm xét tuyển. Mức điểm xem tại đây

3) Mã 303: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN

- Xét theo điểm quy đổi thành tích của thí sinh và lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

4) Mã 303: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

- Thí sinh được ưu tiên bằng hình thức cộng điểm thưởng vào điểm xét tuyển. Mức điểm xem tại đây

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
67320106Công nghệ truyền thôngMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
77349001Quản trị thương hiệuMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
87349002Quản lý giải trí và sự kiệnMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quanMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vữngMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
117900205Quản trị tài nguyên di sảnMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Quản trị thương hiệu

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)30Học BạĐT THPTH01; H04; H06; H10; H11; H08; H09
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)20ĐT THPTHọc BạH01; H04; H06; H10; H11; H08; H09
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)60ĐT THPTHọc BạH01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)110ĐT THPTHọc BạH01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)110ĐT THPTHọc BạH01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
67320106Công nghệ truyền thông100ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; D10; X26; X06; X07; X25; X27
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
7D15Quản trị thương hiệu240ĐT THPTHọc BạD01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
87349002Quản lý giải trí và sự kiện240ĐT THPTHọc BạD01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quan75Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạV00; V01; V02; V10; V11; V06; V03
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vững105ĐT THPTHọc BạA00; A04; A01; D29; D30; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D10; D19; D20; C03; C04; X06; X07; X22; X23
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
117900205Quản trị tài nguyên di sản110ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D03; D04; D14; D64; D65; D15; D44; D45; A01; D29; D30; X01; X78; X86; X90; X70; X74
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00

1. Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; X26; X06; X07; X25; X27; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

2. Quản trị thương hiệu

Mã ngành: D15

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

3. Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); C00; X78; X86; X90; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

4. Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Chỉ tiêu: 105

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A04; A01; D29; D30; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D10; D19; D20; C03; C04; X06; X07; X22; X23; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

5. Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D03; D04; D14; D64; D65; D15; D44; D45; A01; D29; D30; X01; X78; X86; X90; X70; X74; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

6. Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

7. Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H04; H06; H10; H11; H08; H09; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

8. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

9. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

10. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

11. Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00; V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển VNU-SIS

1) Xét tuyển thẳng: Từ 08h00 ngày 03/06/2025 đến 17h00 ngày 30/06/2025

a) Thí sinh đăng ký trực tuyến trên cổng tuyển sinh https://tuyensinh.sisvnu.edu.vn. Nhà trường không nhận hồ sơ bản cứng dưới bất kỳ hình thức nào.

b) Hồ sơ cần nộp

- Bản scan Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;

- Bản scan Học bạ 3 năm THPT (06 học kỳ).

Lưu ý:

- Scan bản gốc hoặc bản công chứng.

- Không xét với hồ sơ không đúng yêu cầu và đúng hạn nộp dưới đây

d) Sau khi nộp hồ sơ, nếu có thông tin sai sót, thí sinh có thể gửi yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ về HĐTS và cần hoàn thiện việc chỉnh sửa thông tin trước ngày 20/6/2025 và nộp hồ sơ theo đúng thời gian quy định.

e) Công bố kết quả: Ngày 15/7/2025

2) Đối với thí sinh xét tuyển bằng các phương thức còn lại: Từ 8h00 ngày 03/06/2025 đến 17h00 ngày 11/07/2025

- Mã PTTS 401: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA)

- Mã PTTS 406: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (học bạ) của 2 môn trong THXT với kết quả thi MNK do Trường tổ chức

- Mã PTTS 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Học phí

- Học phí được tính theo tháng, hoặc theo tín chỉ với các mức như sau:

TT Ngành  Số tín chỉ   Mức học phí/ 01 tín chỉ Mức học phí/ 01 tháng 
1  Quản trị thương hiệu  145 (Khối ngành III)  875.000  3.180.000 
2 Quản lý giải trí và sự kiện 145 (Khối ngành III) 875.000  3.180.000 
3 Quản trị đô thị thông minh và bền vững 150 (Khối ngành V) 845.000  3.180.000 
4 Quản trị tài nguyên di sản 146 (Khối ngành III) 870.000  3.180.000 
 Kiến trúc   170 (Khối ngành V)  935.000  3.180.000 
6  Thiết kế sáng tạo  148 (Khối ngành II) 820.000  3.040.000 
 Nghệ thuật thị giác  148 (Khối ngành II)  820.000  3.040.000 
Công nghệ truyền thông 147 (Khối ngành III) 865.000  3.180.000 

** Mức học phí trên áp dụng cho năm học 2025 - 2026, nếu tăng sẽ theo lộ trình của ĐHQGHN và quy định của Nhà nước và được cập nhật công khai. 

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 (cập nhật ngày 2/6) tại đây
  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội
  • Tên trường: Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: VNU-SIS
  • Tên Tiếng Anh: VNU School of Interdisciplinary Sciences and Arts – VNU-SIS
  • Mã trường: QHK
  • Địa chỉ: Nhà G7, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://sis.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (sau đây gọi tắt là Trường, viết tắt là Trường KHLNNT) là đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), được chuyển đổi mô hình, cơ cấu tổ chức từ Khoa Các khoa học liên ngành thành Trường KHLNNT theo Quyết định số 333/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/01/2024 của Giám đốc ĐHQGHN.

Nhiệm vụ trọng tâm của Trường là thực hiện những chương trình đào tạo đại học, sau đại học mới, có tính liên ngành, liên lĩnh vực;

  • Thực hiện các hoạt động nghiên cứu khoa học với đặc thù liên ngành phục vụ đào tạo đại học, sau đại học
  • Thực hiện các hoạt động phục vụ, dịch vụ trong phạm vi lĩnh vực chuyên môn phù hợp.

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật có chức năng, nhiệm vụ chính là đơn vị đầu mối phát triển và tổ chức thực hiện các chương trình đào tạo mới, có tính liên ngành, liên lĩnh vực, sáng tạo và nghệ thuật hướng tới các chương trình có tính khoa học và ứng dụng thực tiễn, đáp ứng nhu cầu xã hội.