Điểm chuẩn vào HSB - Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2024
Năm 2024, Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 4 ngành đào tạo với 500 chỉ tiêu theo các phương thức: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT); Xét tuyển kết hợp Ielts với học bạ; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc xét kết hợp Chứng chỉ Ielts/Toefl iBT với Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;...
Điểm chuẩn HSB - Trường Quản trị Kinh doanh - ĐHQGHN 2024 dựa theo 4 phương thức xét tuyển là: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN, ĐGNL của ĐHQG HCM và xét chứng chỉ quốc tế đã được công bố. Chi tiết được đăng tải phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | D01; A01; D07; D08 | 22 | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 21.2 | |
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 21 | |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | D01; A01; D07; D08 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 85 | ||
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 83 | ||
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 80 | ||
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | 85 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | D01; A01; D07; D08 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | D01; A01; D07; D08 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 1340 | CCTAQT SAT | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 1340 | CCTAQT SAT |