1) Cách tính điểm xét điểm thi THPT
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.
2) Cách tính điểm xét học bạ kết hợp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
– Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi đã đăng ký xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có);
ĐXT = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3] + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3
+ Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây
– Thí sinh được phép quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển khi có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Cụ thể xem tại đây
3) Cách tính điểm xét tuyển ĐGNL/ĐGTD
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây
4) Cách tính điểm xét tuyển ĐGNL Quốc tế
Điểm xét tuyển (ĐXT) = điểm SAT/ACT + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây
5) Cách tính điểm xét tuyển hồ sơ năng lực
Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ Điểm HSNL được quy đổi theo thang điểm 100;
+ Điểm học lực chiếm 60% (tối đa 60 điểm);
+ Điểm thành tích chiếm 40% (tối đa 40 điểm);
+ Điểm ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và được quy đổi theo thang điểm 100 tương ứng.
– Điểm học lực (ĐHL) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi của ngành đã đăng ký xét tuyển, cụ thể:
ĐHL = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3]*6/3
+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3
– Điểm thành tích được xác định cụ thể như sau:
TT | Thành tích | Điểm thành tích |
1 |
Thành tích tại kỳ thi HSG
|
|
1.1 | Giải Khuyến khích Quốc gia; Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế | 40 |
1.2 | Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố TW | 35 |
1.3 | Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố TW | 30 |
1.4 | Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố TW | 25 |
1.5 | Giải Khuyến khích cấp Tỉnh/Thành phố TW | 20 |
2 | Học sinh chuyên (không có giải) | 25 |