Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS PTIT 2025 trong đề án tuyển sinh của Trường
Phương thức xét tuyển | Dạng điểm quy đổi | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
Xét tuyển kết hợp học bạ với Chứng chỉ tiếng anh quốc tế Click để xem phương thức xét tuyển |
Điểm quy đổi | 5.5 | 8,5 |
6.0 | 9 | ||
6.5 | 9,5 | ||
≥ 7.0 | 10 |
Thí sinh được phép quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển khi có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Cụ thể:
TT | IELTS | TOEFL iBT | TOEFL ITP | Điểm quy đổi (*) |
1 | 7.0 – 9.0 | Từ 90 điểm trở lên | Từ 590 điểm trở lên | 10 điểm |
2 | 6.5 | 79 – 89 | 561 – 589 | 9,5 điểm |
3 | 6 | 72 – 78 | 543 – 560 | 9,0 điểm |
4 | 5.5 | 61 – 71 | 500 – 542 | 8,5 điểm |
(*) Chỉ quy đổi điểm môn tiếng Anh trong Điểm xét tuyển (điểm xét tuyển cuối cùng), không quy đổi điểm môn tiếng Anh của từng năm học.