Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS IUH 2025 trong đề án tuyển sinh của Trường
Phương thức xét tuyển | Dạng điểm quy đổi | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
Click để xem phương thức xét tuyển |
Điểm quy đổi | 4.5 | 7,5 |
5.0 | 8 | ||
5.5 | 8,5 | ||
6.0 | 9 | ||
≥ 6.5 | 10 | ||
Click để xem phương thức xét tuyển |
Điểm quy đổi | 4.5 | 8 |
5.0 | 8,5 | ||
5.5 | 9 | ||
≥ 6.0 | 10 |
Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh
Đối với một số chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy đổi về chứng chỉ IELTS.
Các chứng chỉ |
Thang điểm |
||||
IELTS |
4.5 |
5.0 |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
TOEIC 4 kỹ năng |
- Điểm nghe: 337 - Điểm đọc: 330 - Điểm viết:140 - Điểm nói: 135 |
- Điểm nghe: 399 - Điểm đọc: 384 - Điểm viết: 159 - Điểm nói: 149 |
- Điểm nghe: 400 - Điểm đọc: 385 - Điểm viết: 150 - Điểm nói: 160 |
- Điểm nghe: 445 - Điểm đọc: 420 - Điểm viết: 165 - Điểm nói: 170 |
- Điểm nghe: 489 - Điểm đọc: 454 - Điểm viết: 179 - Điểm nói: 179 |
TOEIC 2 kỹ năng |
450 - 524 |
525 - 599 |
600 - 725 |
651 - 849 726 - 849 |
850 - 990 |
VSTEP |
5.0 |
5.5 |
6.0 (Bậc 4) |
7.0 |
8.0 |
TOEFL ITP |
450 - 474 |
475 - 499 |
500 - 524 |
525 - 549 |
550 - 677 |
TOEFL iBT |
38 |
45 |
46-59 |
70 |
93 |