Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS VNU-UL 2025 trong đề án tuyển sinh của trường:
Phương thức xét tuyển | Dạng điểm quy đổi | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT) để xét tuyển Click để xem phương thức xét tuyển |
Quy đổi trên thang điểm 10 |
5.5 |
8,5 |
6.0 |
9,0 |
||
6.5 |
9,5 |
||
≥ 7.0 |
10 |
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh sang thang điểm 10
STT |
Trình độ Tiếng Anh |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
|
IELTS |
TOEFL iBT |
||
1 |
5.5 |
72 - 78 |
8,5 |
2 |
6.0 |
79 - 87 |
9,0 |
3 |
6.5 |
88 - 95 |
9,5 |
4 |
7.0 - 9.0 |
96 - 120 |
10 |