Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS

Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS HCMCOU 2025 trong đề án tuyển sinh của Trường

Phương thức xét tuyển Dạng điểm quy đổi  Điểm IELTS Điểm quy đổi

Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.

Click để xem phương thức xét tuyển

Điểm quy đổi 5.0 7
5.5 8
6.0 9
≥ 6.5 10
Điểm thưởng 6.0 - 6.5 0,5
7.0 - 7.5 1
8.0 1,5
≥ 8.5 2

Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT(có ngày dự thi không quá 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành:

   + Được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển được quy định như sau:

Tiếng Anh
Tiếng Trung
Tiếng Nhật
Tiếng Hàn Điểm quy đổi
IELTS Academic
TOEFL iBT
TOEFL ITP
 HSK 3
HSK 4
JLPT N3
TOPIK

>= 6.5

>= 79

>= 547

 

>= 180

>=161

230-300

10,0

6.0

60-78

520-543

260-300

 

141-160

190-229

9,0

5.5

46-59

513-517

221-260

 

121-140

150-189

8,0

5.0

35-45

490-510

180-220

 

95-120

120-149

7,0

Trường hợp thí sinh có điểm thi Tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ, điểm xét tuyển sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng.

    + Cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển. Mức điểm khuyến khích được quy định như sau:

Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Hàn

Điểm khuyến khích

IELTS Academic TOEFL iBT TOEFL ITP
PTE  Academic
 HSK JLPT TOPIK

>= 8.5

>= 115

>= 590

>= 88.1

6

N1

6

2,0

8.0

110-114

570-587

82.3- < 88.1

5

N2 (>= 150)

5

1,5

7.0-7.5

94-109

550-567

66.3- < 82.3

4

N2 (>= 90)

4

1,0

6.0-6.5

60-93

520-547

51.6- < 66.3

3

N3

3

0,5