Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS HNMU 2025 trong đề án tuyển sinh của trường
Phương thức xét tuyển |
Dạng điểm quy đổi | Điểm IELTS |
Điểm quy đổi |
Click để xem phương thức xét tuyển |
Quy đổi trên thang điểm 10 | 4.0 | 7,5 |
4.5 | 8 | ||
5.0 | 8,5 | ||
5.5 | 9 | ||
6.0 | 9,5 | ||
≥ 6.5 | 10 |
Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).
IELTS |
TOEFL IBT |
TOEFL ITP |
HSK (tiếng Trung Quốc) |
Điểm quy đổi |
6.5 trở lên |
76-93 |
570 trở lên |
HSK 5 trở lên |
10 |
6.0 |
66-75 |
548-569 |
|
9.5 |
5.5 |
56-65 |
510-547 |
HSK 4 |
9 |
5.0 |
46-55 |
491-509 |
|
8.5 |
4.5 |
36-45 |
471-490 |
HSK 3 |
8 |
4.0 |
30-35 |
450-470 |
|
7.5 |