Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS

Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS TLU 2025 trong đề án tuyển sinh của trường

Phương thức xét tuyển
Dạng điểm quy đổi  Điểm IELTS
Điểm quy đổi

Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Click để xem phương thức xét tuyển

 Quy đổi về thang điểm 10 

5.0

8

5.5

8

6.0

9

6.5

9

≥ 7.0

10

Cộng điểm xét tuyển

Click để xem quy định cộng điểm ưu tiên, khuyến khích

 Quy đổi về cộng điểm xét tuyển

5.0

0,5

5.5

0,5

6.0

0,75

6.5

0,75

≥ 7.0

1

Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).

Ngôn ngữ

Loại chứng chỉ

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0 - 5.5

6.0 - 6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

477 - 510

513 - 547

550 trở lên

TOEFL CBT

153 - 180

183 - 210

213 trở lên

TOEFLIBT

53 - 64

65 - 78

79 trở lên

TOEIC

601 - 700

701 - 900

901 trở lên

Tiếng Trung Quốc

HSK

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Điểm môn ngoại ngữ quy đổi

8.0

9.0

10

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

Ngôn ngữ

Loại chứng chỉ

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0-5.5

6.0-6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

477 - 510

513 - 547

550 trở lên

TOEFL CBT

153 - 180

183 - 210

213 trở lên

TOEFL IBT

53 - 64

65 - 78

79 trở lên

TOEIC

601 - 700 701 - 900 901 trở lên
Tiếng Trung Quốc

HSK

Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 trở lên
Tiếng Hàn Quốc

TOPIK II

120-149 150-189 190 trở lên
Tiếng Nhật Bản

JLPT

N4 N3 N2 trở lên
Tiếng Đức TestDaF TestDaF bậc 3 TestDaF bậc 4

TestDaF bậc 5 trở lên

Goethe-Institut

Goethe-Zertifikat B1

Goethe-Zertifikat B2

Goethe-Zertifikat C1 trở lên

Tiếng Pháp CTF 300-399 400 - 499

500 trở lên

Điểm cộng xét tuyển 0.5 0.75

1.0