Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS VMMU 2025 trong đề án tuyển sinh của Trường
Phương thức xét tuyển | Dạng điểm quy đổi | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 Click để xem phương thức xét tuyển |
Điểm quy đổi | 8.0 - 9.0 | 10 |
7.5 | 9,5 | ||
7 | 9,0 | ||
6.5 | 8,5 | ||
5.5 – 6.0 | 8,0 |
Học sinh giỏi bậc THPT có chứng nhận kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực quốc tế (SAT, ACT, IELTS, TOEFL iBT), các chứng chỉ còn giá trị sử dụng đến ngày 22/8/2025 (thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển theo quy định tại Kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ GD&ĐT).
TT |
Chứng chỉ IELTS |
Chứng chỉ TOEFL iBT |
Điểm SAT (Thang 1600) |
Điểm ACT (Thang 36) |
Điểm cộng |
1 |
8.0-9.0 |
110-120 |
≥ 1531 |
≥ 34 |
1,50 điểm |
2 |
7.5 |
102-109 |
1421 – 1530 |
30 – 33 |
1,25 điểm |
3 |
7.0 |
93-101 |
1321 – 1420 |
24 – 29 |
1,00 điểm |
4 |
6.5 |
79-92 |
1181 – 1320 |
20 – 23 |
0,75 điểm |
5 |
5.5 – 6.0 |
55 – 78 |
1068 – 1180 |
18-19 |
0,50 điểm |