Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS AOF - Học viện Tài chính

Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS UAH 2025 trong đề án tuyển sinh của Trường

Phương thức xét tuyển Dạng điểm quy đổi  Điểm IELTS Điểm quy đổi

Xét tuyển kết hợp

Click để xem phương thức xét tuyển

Quy đổi sang thang điểm 10 thay thế điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh

5.5

9

6.0

9,5

≥ 6.5

10

Click để xem phương thức xét tuyển

Quy đổi sang thang điểm 10 thay thế điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh

5.5

9

6.0

9,5

≥ 6.5

10

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi sang thang điểm 10 thay thế điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh (gồm cả thí sinh không có điểm thi môn tiếng Anh). Đối với thí sinh có điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh cao hơn điểm quy đổi sẽ không cần thay thế điểm thi này.

Bảng quy đổi thang điểm 10 như sau

TT IELTS Academic TOEFL iBT (Không sử dụng Home Edition) SAT Điểm quy đổi
1 5.5 55 – dưới 65 1050 - dưới 1200/1600 9,0
2 6.0  65 – dưới 100 1200 - dưới 1450/1600 9,5
3 6.5 trở lên 100 trở lên 1450/1600 trở lên 10

- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, thí sinh thuộc nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc xếp loại học tập 3 năm bậc THPT đạt loại tổt, có một trong số các thành tích vượt trội

Bảng điểm quy đổi kết quả học tập vượt trội, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

STT

Điểm CCTAQT

Giải HSG cấp tỉnh/ TP

Điểm quy đổi

IELTS Academic

TOEFL iBT

SAT

1

5.5

55 - dưới 75

1050 - dưới 1200/1600

Giải ba

9,0

2

6.0

75 - dưới 100

1200 - dưới 1450/1600

Giải nhì

9,5

3

6.5 trở lên

100 trở lên

1450/1600 trở lên

Giải nhất/Giải khuyến khích quốc gia

10