Điểm thi Tuyển sinh 247

Khối A01 gồm những trường nào, ngành nào xét tuyển khối A01 năm 2025

Khối A01 gồm những ngành nào, trường nào xét tuyển và khối A01 gồm các môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, dưới đây là danh sách trường, các ngành xét tuyển khối A01 với tổ hợp Toán, Vật lí, Tiếng Anh mới nhất 2025

Xem 50 trường xét tuyển khối A01 - Xem chi tiết

Xem 369 ngành xét tuyển khối A01 - Xem chi tiết

Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp A01

STTMã trườngTên trườngKết quả
1KHAĐại Học Kinh Tế Quốc Dân7 ngànhXem chi tiết
2HTCHọc Viện Tài chính2 ngànhXem chi tiết
3NHHHọc Viện Ngân Hàng2 ngànhXem chi tiết
4NTHTrường Đại học Ngoại thương1 ngànhXem chi tiết
5TMUTrường Đại Học Thương Mại1 ngànhXem chi tiết
6GHATrường Đại Học Giao Thông Vận Tải1 ngànhXem chi tiết
7DCNTrường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội1 ngànhXem chi tiết
8TLATrường Đại Học Thủy Lợi1 ngànhXem chi tiết
9HVNHọc Viện Nông Nghiệp Việt Nam2 ngànhXem chi tiết
10QHETrường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội1 ngànhXem chi tiết
11TCTTrường Đại Học Cần Thơ4 ngànhXem chi tiết
12QSKTrường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM2 ngànhXem chi tiết
13KSAĐại Học Kinh Tế TPHCM3 ngànhXem chi tiết
14DMSTrường Đại Học Tài Chính Marketing1 ngànhXem chi tiết
15QSQTrường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM1 ngànhXem chi tiết
16THPTrường Đại Học Hải Phòng1 ngànhXem chi tiết
17HCPHọc Viện Chính Sách và Phát Triển1 ngànhXem chi tiết
18HHATrường Đại Học Hàng Hải Việt Nam1 ngànhXem chi tiết
19TDVTrường Đại Học Vinh1 ngànhXem chi tiết
20HCHHọc Viện Hành Chính và Quản trị công1 ngànhXem chi tiết
21TTNTrường Đại Học Tây Nguyên2 ngànhXem chi tiết
22DQNTrường Đại Học Quy Nhơn1 ngànhXem chi tiết
23DDQTrường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng1 ngànhXem chi tiết
24DKTTrường Đại Học Hải Dương1 ngànhXem chi tiết
25DMTTrường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội1 ngànhXem chi tiết
26HCSHọc Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam)1 ngànhXem chi tiết
27DLXTrường Đại Học Lao Động – Xã Hội1 ngànhXem chi tiết
28DLSTrường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)1 ngànhXem chi tiết
29DVTTrường Đại Học Trà Vinh1 ngànhXem chi tiết
30NLSTrường Đại Học Nông Lâm TPHCM1 ngànhXem chi tiết
31SKHTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên1 ngànhXem chi tiết
32MBSTrường Đại Học Mở TPHCM2 ngànhXem chi tiết
33GTATrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải1 ngànhXem chi tiết
34VLUTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long2 ngànhXem chi tiết
35DQKTrường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội1 ngànhXem chi tiết
36DTKTrường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên1 ngànhXem chi tiết
37DHKTrường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế5 ngànhXem chi tiết
38HVQHọc Viện Quản Lý Giáo Dục1 ngànhXem chi tiết
39DDTĐại Học Duy Tân2 ngànhXem chi tiết
40DDNTrường Đại Học Đại Nam1 ngànhXem chi tiết
41DFATrường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh1 ngànhXem chi tiết
42TTGTrường Đại Học Tiền Giang1 ngànhXem chi tiết
43DTETrường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên2 ngànhXem chi tiết
44CEATrường Đại học Kinh Tế Nghệ An1 ngànhXem chi tiết
45LNHTrường Đại Học Lâm nghiệp1 ngànhXem chi tiết
46DVHTrường Đại Học Văn Hiến1 ngànhXem chi tiết
47HSUTrường Đại Học Hoa Sen1 ngànhXem chi tiết
48EIUTrường Đại Học Quốc Tế Miền Đông1 ngànhXem chi tiết
49DTMTrường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM1 ngànhXem chi tiết
50DBGTrường Đại học Nông Lâm Bắc Giang1 ngànhXem chi tiết

Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp A01

(Click vào từng ngành để xem chi tiết)