Điểm thi Tuyển sinh 247

Khối HSA - Khoa học gồm những trường nào, ngành nào xét tuyển khối HSA - Khoa học năm 2025

Khối HSA - Khoa học gồm những ngành nào, trường nào xét tuyển và khối HSA - Khoa học gồm các môn Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học, dưới đây là danh sách trường, các ngành xét tuyển khối HSA - Khoa học với tổ hợp Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học mới nhất 2025

Xem 85 trường xét tuyển khối HSA - Khoa học - Xem chi tiết

Xem 338 ngành xét tuyển khối HSA - Khoa học - Xem chi tiết

Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp HSA - Khoa học

Lọc theo
STTMã trườngTên trườngKết quả
1KHAĐại Học Kinh Tế Quốc Dân73 ngành
2NTHTrường Đại học Ngoại thương24 ngành
3BVHHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông32 ngành
4TMUTrường Đại Học Thương Mại40 ngành
5GHATrường Đại Học Giao Thông Vận Tải19 ngành
6DKYTrường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương5 ngành
7DKKTrường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp52 ngành
8LAHTrường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn2 ngành
9HQHHọc Viện Hải Quân3 ngành
10HHKHọc Viện Hàng không Việt Nam28 ngành
11PKAĐại Học Phenikaa67 ngành
12PKHHọc Viện Phòng Không – Không Quân5 ngành
13TTHTrường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Quân sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc3 ngành
14KQHHọc Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự7 ngành
15YTCTrường Đại Học Y Tế Công Cộng1 ngành
16DTLTrường Đại Học Thăng Long23 ngành
17QHXTrường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội28 ngành
18QHTTrường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội27 ngành
19QHETrường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội8 ngành
20DTSĐại Học Sư Phạm Thái Nguyên14 ngành
21LCHTrường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị3 ngành
22DKSTrường Đại học Kiểm Sát 3 ngành
23BPHHọc Viện Biên Phòng4 ngành
24QHLTrường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội4 ngành
25NQHHọc Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự6 ngành
26SP2Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 226 ngành
27QHSTrường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội16 ngành
28YQHHọc Viện Quân Y - Hệ Quân sự4 ngành
29HEHHọc Viện Hậu Cần - Hệ Quân sự3 ngành
30QHYTrường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội6 ngành
31LBHTrường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ5 ngành
32BVSHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)13 ngành
33DTYTrường Đại Học Y Dược Thái Nguyên9 ngành
34HCPHọc Viện Chính Sách và Phát Triển15 ngành
35MHNTrường Đại Học Mở Hà Nội10 ngành
36HHATrường Đại Học Hàng Hải Việt Nam50 ngành
37HCHHọc Viện Hành Chính và Quản trị công14 ngành
38QHKTrường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội11 ngành
39HHTTrường Đại Học Hà Tĩnh18 ngành
40DMTTrường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội24 ngành
41HCSHọc Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam)5 ngành
42QHQTrường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội11 ngành
43HVCHọc viện cán bộ TPHCM5 ngành
44SKHTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên21 ngành
45FBUTrường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội9 ngành
46GTATrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải66 ngành
47MDATrường Đại Học Mỏ Địa Chất47 ngành
48DQKTrường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội18 ngành
49NHBHọc Viện Ngân Hàng (Phân Viện Bắc Ninh)3 ngành
50NTTTrường Đại Học Nguyễn Tất Thành90 ngành
51KGHTrường Sĩ Quan Không Quân - Hệ Đại học2 ngành
52HGHTrường Sĩ Quan Phòng Hóa2 ngành
53TGHTrường Sĩ Quan Tăng - Thiết Giáp2 ngành
54DPCTrường Đại Học Phan Châu Trinh6 ngành
55UKBTrường Đại Học Kinh Bắc8 ngành
56SNHTrường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền2 ngành
57DCHTrường Sĩ Quan Đặc Công1 ngành
58PBHTrường Sĩ Quan Pháo Binh3 ngành
59QHDTrường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà Nội4 ngành
60SDUTrường Đại học Sao Đỏ15 ngành
61DDUTrường Đại Học Đông Đô15 ngành
62DYDTrường Đại Học Yersin Đà Lạt16 ngành
63VJUTrường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội9 ngành
64DFATrường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh6 ngành
65DTETrường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên11 ngành
66PVUTrường Đại Học Dầu Khí Việt Nam4 ngành
67SKVTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh14 ngành
68CEATrường Đại học Kinh Tế Nghệ An16 ngành
69DVHTrường Đại Học Văn Hiến43 ngành
70HSUTrường Đại Học Hoa Sen31 ngành
71YDDTrường Đại Học Điều Dưỡng Nam Định3 ngành
72DTBTrường Đại Học Thái Bình10 ngành
73HVDHọc Viện Dân Tộc1 ngành
74VUITrường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì13 ngành
75DTQKhoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên7 ngành
76SKNTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định10 ngành
77DCQTrường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị18 ngành
78VHDTrường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung13 ngành
79XDTTrường Đại Học Xây Dựng Miền Trung15 ngành
80TDLTrường Đại Học Đà Lạt40 ngành
81DVDTrường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa24 ngành
82DDATrường Đại Học Công Nghệ Đông Á27 ngành
83BMUTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột7 ngành
84DQHHọc Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự18 ngành
85TCUTrường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc2 ngành

Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp HSA - Khoa học

(Click vào từng ngành để xem chi tiết)