Điểm thi Tuyển sinh 247

Khối HSA - Tiếng Anh gồm những trường nào, ngành nào xét tuyển khối HSA - Tiếng Anh năm 2025

Khối HSA - Tiếng Anh gồm những ngành nào, trường nào xét tuyển và khối HSA - Tiếng Anh gồm các môn Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng Anh, dưới đây là danh sách trường, các ngành xét tuyển khối HSA - Tiếng Anh với tổ hợp Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng Anh mới nhất 2025

Xem 87 trường xét tuyển khối HSA - Tiếng Anh - Xem chi tiết

Xem 343 ngành xét tuyển khối HSA - Tiếng Anh - Xem chi tiết

Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp HSA - Tiếng Anh

Lọc theo
STTMã trườngTên trườngKết quả
1KHAĐại Học Kinh Tế Quốc Dân73 ngành
2NTHTrường Đại học Ngoại thương24 ngành
3BVHHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông32 ngành
4TMUTrường Đại Học Thương Mại40 ngành
5GHATrường Đại Học Giao Thông Vận Tải20 ngành
6DKYTrường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương5 ngành
7DKKTrường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp52 ngành
8LAHTrường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn2 ngành
9HQHHọc Viện Hải Quân3 ngành
10HHKHọc Viện Hàng không Việt Nam28 ngành
11PKAĐại Học Phenikaa67 ngành
12PKHHọc Viện Phòng Không – Không Quân5 ngành
13TTHTrường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Quân sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc3 ngành
14KQHHọc Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự7 ngành
15YTCTrường Đại Học Y Tế Công Cộng1 ngành
16DTLTrường Đại Học Thăng Long22 ngành
17QHXTrường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội28 ngành
18QHTTrường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội27 ngành
19QHETrường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội8 ngành
20DTSĐại Học Sư Phạm Thái Nguyên16 ngành
21LCHTrường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị3 ngành
22DKSTrường Đại học Kiểm Sát 6 ngành
23BPHHọc Viện Biên Phòng4 ngành
24QHLTrường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội4 ngành
25DHSTrường Đại Học Sư Phạm Huế22 ngành
26NQHHọc Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự6 ngành
27SP2Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 226 ngành
28QHSTrường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội16 ngành
29YQHHọc Viện Quân Y - Hệ Quân sự4 ngành
30HEHHọc Viện Hậu Cần - Hệ Quân sự3 ngành
31QHYTrường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội6 ngành
32LBHTrường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ5 ngành
33BVSHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)13 ngành
34DTYTrường Đại Học Y Dược Thái Nguyên9 ngành
35HCPHọc Viện Chính Sách và Phát Triển15 ngành
36MHNTrường Đại Học Mở Hà Nội10 ngành
37HHATrường Đại Học Hàng Hải Việt Nam50 ngành
38HCHHọc Viện Hành Chính và Quản trị công14 ngành
39QHKTrường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội11 ngành
40HHTTrường Đại Học Hà Tĩnh18 ngành
41DMTTrường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội24 ngành
42HCSHọc Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam)5 ngành
43QHQTrường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội11 ngành
44HVCHọc viện cán bộ TPHCM5 ngành
45SKHTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên21 ngành
46FBUTrường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội9 ngành
47GTATrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải66 ngành
48MDATrường Đại Học Mỏ Địa Chất47 ngành
49DQKTrường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội18 ngành
50NHBHọc Viện Ngân Hàng (Phân Viện Bắc Ninh)3 ngành
51NTTTrường Đại Học Nguyễn Tất Thành90 ngành
52KGHTrường Sĩ Quan Không Quân - Hệ Đại học2 ngành
53HGHTrường Sĩ Quan Phòng Hóa2 ngành
54TGHTrường Sĩ Quan Tăng - Thiết Giáp2 ngành
55DPCTrường Đại Học Phan Châu Trinh6 ngành
56UKBTrường Đại Học Kinh Bắc8 ngành
57SNHTrường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền2 ngành
58DCHTrường Sĩ Quan Đặc Công1 ngành
59PBHTrường Sĩ Quan Pháo Binh3 ngành
60QHDTrường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà Nội4 ngành
61SDUTrường Đại học Sao Đỏ15 ngành
62DDUTrường Đại Học Đông Đô15 ngành
63DYDTrường Đại Học Yersin Đà Lạt16 ngành
64VJUTrường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội9 ngành
65DFATrường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh6 ngành
66DTETrường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên11 ngành
67PVUTrường Đại Học Dầu Khí Việt Nam4 ngành
68SKVTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh14 ngành
69CEATrường Đại học Kinh Tế Nghệ An16 ngành
70DVHTrường Đại Học Văn Hiến43 ngành
71HSUTrường Đại Học Hoa Sen31 ngành
72YDDTrường Đại Học Điều Dưỡng Nam Định3 ngành
73DTBTrường Đại Học Thái Bình10 ngành
74HVDHọc Viện Dân Tộc1 ngành
75VUITrường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì13 ngành
76DTQKhoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên7 ngành
77SKNTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định10 ngành
78DCQTrường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị18 ngành
79VHDTrường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung13 ngành
80XDTTrường Đại Học Xây Dựng Miền Trung15 ngành
81TDLTrường Đại Học Đà Lạt40 ngành
82DVDTrường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa24 ngành
83DDATrường Đại Học Công Nghệ Đông Á27 ngành
84BMUTrường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột7 ngành
85HFHHọc Viện Hậu Cần - Hệ Dân sự4 ngành
86DQHHọc Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự18 ngành
87TCUTrường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc2 ngành

Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp HSA - Tiếng Anh

(Click vào từng ngành để xem chi tiết)