Mã trường: DCN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 |
2023: 20.35 2022: 19.95 2021: 22.05 |
|
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 |
2023: 20.35 2022: 19.95 2021: 22.05 |
|
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 |
2023: 20.35 2022: 19.95 2021: 22.05 |
|
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01 | 2021: 22.05 |
Mã trường: DCN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 |
2023: 26.8 2022: 26.64 |
|
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 2023: 26.8 | |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 2022: 26.64 | |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 2022: 26.64 |
Mã trường: DCN | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | -- | 2023: 16.65 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa