Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bình Dương 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Bình Dương (BDU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Bình Dương  tuyển sinh 2.425 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Phương thức 2: Xét điểm thi ĐGNL TPHCM 

Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu dự kiến: 2425 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình đại trà.

(*) Năm 2025, Trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

Ngành tuyển sinh

Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).

Thời gian và hồ sơ tuyển sinh

1) Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 1)

- Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

- Đợt bổ sung (nếu có): Theo tình hình thực tế chỉ tiêu còn lại.

2) Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 2,3,4 và 5)

Đợt 1: Từ ngày 05/01/2025 đến ngày 30/6/2025; dự kiến khai giảng tháng 07/2025.

Đợt 2: Từ ngày 01/7/2025 đến ngày 30/8/2025; dự kiến khai giảng tháng 09/2025.

Đợt 3: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 30/11/2025; dự kiến khai giảng tháng 12/2025.

3) Lệ phí và hồ sơ tuyển sinh

Lệ phí phí xét tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển theo phương án 2, 3, 4 và 5; lệ phí xét tuyển phương án 1 theo quy định của Bộ GDĐT.

Hồ sơ thí sinh xem chi tiết tại link https://tuyensinh.bdu.edu.vn/index.php/ho-so/ho-so-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-193.html

4) Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:

- Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0274) 651 1 756 - (0274) 654 3 616 - 0789 269 219 - 0867 527 468.

- Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: (0290) 653 9 468 - (0290) 627 3 968 - 0971 936 819.

4) Một số thông tin liên quan khác ️

Thí sinh tham gia xét tuyển ngoài nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường, thí sinh có thể thực hiện xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ https://xettuyenonline.bdu.edu.vn/ (Hội đồng tuyển sinh thông báo kết quả xét online trực tiếp đến thí sinh thông qua thông tin thí sinh cung cấp khi thực hiện xét trực tuyến). Đồng thời thí sinh cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Bình Dương đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển BDU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điều kiện xét tuyển

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành và ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định).
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.

Thời gian xét tuyển

- Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

- Đợt bổ sung (nếu có): Theo tình hình thực tế chỉ tiêu còn lại.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140206Giáo dục thể chấtT00, T03,T05, T08
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D66
37310301Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúngA01; A09; C00; D01
47310613Nhật Bản họcA01; A09; C00; D15
57310614Hàn Quốc họcA01; A09; C00; D15
67340101Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital MarketingA01; A09; C00; D01
77340201Tài chính - Ngân hàngA01; A09; C00; D01
87340301Kế toánA01; A09; C00; D01
97380101LuậtA01; A09; C00; D01
107380107Luật kinh tếA01; A09; C00; D01
117480201Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tinA00; A09; D01; K01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A09; V00; V01
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A09
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A09; D01
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C00; D01
167540101Công nghệ thực phẩmA00; A09; B00; D07
177580101Kiến trúcA00; A09; V00; V01
187720201Dược họcA00; B00; C08; D07
197720203Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốcA00; B00; C08; D07

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00, T03,T05, T08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D66

Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; D01; K01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A09

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A09; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A09; C00; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A09; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.

Điều kiện xét tuyển

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu 700 điểm.

* Ngành Dược học học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên

Thời gian xét tuyển

Thời gian tuyển sinh:

- Đợt 1: Từ ngày 05/01/2024 đến ngày 30/6/2024

- Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 30/8/2024

- Đợt 3: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 30/11/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27310301Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng
37310613Nhật Bản học
47310614Hàn Quốc học
57340101Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing
67340201Tài chính - Ngân hàng
77340301Kế toán
87380101Luật
97380107Luật kinh tế
107480201Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin
117510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
137510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
157540101Công nghệ thực phẩm
167580101Kiến trúc
177720203Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7310301

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Mã ngành: 7720203

3
Điểm học bạ

Đối tượng

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10, 11, 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12
(xét theo học bạ THPT-5HK).

Điều kiện xét tuyển

1) Phương thức 3: 

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển < 18 điểm, sẽ được Nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.

2) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

3) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Phương thức 3: 

- Công thức tính điểm: Dxt = Di1 + Di2 + Di3

Trong đó:

Dxt: Điểm xét tuyển

Di (1,2,3): Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)

Di = (2D12i + D11i + D10i)/4

Với 2D12i = Điểm trung bình môn I năm lớp 12 nhân 2

Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11

Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10

2) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Công thức tính điểm: Dxt = (DM1 + DM2 + DM3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Dxt: điểm xét tuyển

Với DM1=Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12

Với DM2=Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12

Với DM3=Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12

3) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

- Công thức tính điểm: Dxt = DhkM1+DhkM2+DhkM3

Trong đó:

Dxt: điểm xét tuyển

Với DhkM1 = Điểm max môn 1 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)

Với DhkM2 = Điểm max môn 2 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)

Với DhkM3 = Điểm max môn 3 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)

Thời gian xét tuyển

- Đợt 1: Từ ngày 05/01/2024 đến ngày 30/6/2024

- Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 30/8/2024

- Đợt 3: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 30/11/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140206Giáo dục thể chấtT00, T03,T05, T08
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D66
37310301Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúngA01; A09; C00; D01
47310613Nhật Bản họcA01; A09; C00; D15
57310614Hàn Quốc họcA01; A09; C00; D15
67340101Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital MarketingA01; A09; C00; D01
77340201Tài chính - Ngân hàngA01; A09; C00; D01
87340301Kế toánA01; A09; C00; D01
97380101LuậtA01; A09; C00; D01
107380107Luật kinh tếA01; A09; C00; D01
117480201Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tinA00; A09; D01; K01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A09; V00; V01
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A09
147510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A02; A09; D01
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C00; D01
167540101Công nghệ thực phẩmA00; A09; B00; D07
177580101Kiến trúcA00; A09; V00; V01
187720203Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốcA00; B00; C08; D07

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00, T03,T05, T08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D66

Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; D01; K01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A09

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A09; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A09; C00; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A09; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140206Giáo dục thể chất83ĐT THPTHọc BạT00, T03,T05, T08
27220201Ngôn ngữ Anh160ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D10; D66
37310301Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C00; D01
47310613Nhật Bản học62ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C00; D15
57310614Hàn Quốc học55ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C00; D15
67340101Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing480ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C00; D01
77340201Tài chính - Ngân hàng178ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C00; D01
87340301Kế toán200ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C00; D01
97380101Luật0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C00; D01
107380107Luật kinh tế190ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; A09; C00; D01
117480201Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin263ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A09; D01; K01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A09; V00; V01
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô200ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A09
147510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A09; D01
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng214ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A09; C00; D01
167540101Công nghệ thực phẩm60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A09; B00; D07
177580101Kiến trúc50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A09; V00; V01
187720201Dược học130ĐT THPTA00; B00; C08; D07
197720203Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C08; D07

1. Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 83

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: T00, T03,T05, T08

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D10; D66

3. Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

4. Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Chỉ tiêu: 62

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

5. Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

6. Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

7. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 178

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

8. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

9. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

10. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 190

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

11. Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 263

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A09; D01; K01

12. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

13. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A09

14. Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A09; D01

15. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 214

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A09; C00; D01

16. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A09; B00; D07

17. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

18. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

19. Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Mã ngành: 7720203

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bình Dương các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển BDU

Thời gian và hồ sơ tuyển sinh

1) Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 1)

- Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

- Đợt bổ sung (nếu có): Theo tình hình thực tế chỉ tiêu còn lại.

2) Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 2,3,4 và 5)

Đợt 1: Từ ngày 05/01/2025 đến ngày 30/6/2025; dự kiến khai giảng tháng 07/2025.

Đợt 2: Từ ngày 01/7/2025 đến ngày 30/8/2025; dự kiến khai giảng tháng 09/2025.

Đợt 3: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 30/11/2025; dự kiến khai giảng tháng 12/2025.

3) Lệ phí và hồ sơ tuyển sinh

Lệ phí phí xét tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển theo phương án 2, 3, 4 và 5; lệ phí xét tuyển phương án 1 theo quy định của Bộ GDĐT.

Hồ sơ thí sinh xem chi tiết tại link https://tuyensinh.bdu.edu.vn/index.php/ho-so/ho-so-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-193.html

4) Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:

- Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0274) 651 1 756 - (0274) 654 3 616 - 0789 269 219 - 0867 527 468.

- Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: (0290) 653 9 468 - (0290) 627 3 968 - 0971 936 819.

4) Một số thông tin liên quan khác ️

Thí sinh tham gia xét tuyển ngoài nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường, thí sinh có thể thực hiện xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ https://xettuyenonline.bdu.edu.vn/ (Hội đồng tuyển sinh thông báo kết quả xét online trực tiếp đến thí sinh thông qua thông tin thí sinh cung cấp khi thực hiện xét trực tuyến). Đồng thời thí sinh cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Bình Dương
  • Tên trường: Trường Đại Học Bình Dương
  • Mã trường: DBD
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University
  • Tên viết tắt: BDU
  • Địa chỉ: Số 504 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
  • Website: https://www.bdu.edu.vn/

Được thành lập vào ngày 24/9/1997, trải qua hơn hai thập kỷ hình thành và phát triển cùng tỉnh Bình Dương, với triết lý giáo dục: Mở để học – Học để mở, để trở thành công dân có trách nhiệm trong thế giới mở thông qua con đường “Cộng học” được xây dựng trên nguyên tắc “Học – Hỏi – Hiểu – Hành”, Trường Đại học Bình Dương đã đào tạo và cung ứng cho xã hội hơn 40.000 sinh viên tốt nghiệp ở tất cả các hệ, qua đó góp phần giải quyết bài toán về nguồn nhân lực giỏi chuyên môn, vững tay nghề, có đạo đức, thái độ và trách nhiệm của nước ta.