Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bình Dương 2024

Đề án tuyển sinh Đại Học Bình Dương (BDU) năm 2024

Năm 2024, Trường Đại Học Bình Dương tuyển 1.661 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điều kiện xét tuyển

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành và ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định).
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.

Thời gian xét tuyển

- Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

- Đợt bổ sung (nếu có): Theo tình hình thực tế chỉ tiêu còn lại.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140206Giáo dục thể chất
T00, T03,T05, T08
27220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D66
37310301Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng
A01; A09; C00; D01
47310613Nhật Bản học
A01; A09; C00; D15
57310614Hàn Quốc học
A01; A09; C00; D15
67340101Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing
A01; A09; C00; D01
77340201Tài chính - Ngân hàng
A01; A09; C00; D01
87340301Kế toán
A01; A09; C00; D01
97380101Luật
A01; A09; C00; D01
107380107Luật kinh tế
A01; A09; C00; D01
117480201Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin
A00; A09; D01; K01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; V00; V01
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; A09
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A02; A09; D01
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A09; C00; D01
167540101Công nghệ thực phẩm
A00; A09; B00; D07
177580101Kiến trúc
A00; A09; V00; V01
187720201Dược học
A00; B00; C08; D07
197720203Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc
A00; B00; C08; D07

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00, T03,T05, T08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D66

Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; D01; K01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A09

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A09; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A09; C00; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A09; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.

Điều kiện xét tuyển

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu 700 điểm.

* Ngành Dược học học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên

Thời gian xét tuyển

Thời gian tuyển sinh:

- Đợt 1: Từ ngày 05/01/2024 đến ngày 30/6/2024

- Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 30/8/2024

- Đợt 3: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 30/11/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27310301Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng
37310613Nhật Bản học
47310614Hàn Quốc học
57340101Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing
67340201Tài chính - Ngân hàng
77340301Kế toán
87380101Luật
97380107Luật kinh tế
107480201Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin
117510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
137510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
157540101Công nghệ thực phẩm
167580101Kiến trúc
177720203Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7310301

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Mã ngành: 7720203

3
Điểm học bạ

Đối tượng

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10, 11, 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12
(xét theo học bạ THPT-5HK).

Điều kiện xét tuyển

1) Phương thức 3: 

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển < 18 điểm, sẽ được Nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.

2) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

3) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Phương thức 3: 

- Công thức tính điểm: Dxt = Di1 + Di2 + Di3

Trong đó:

Dxt: Điểm xét tuyển

Di (1,2,3): Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)

Di = (2D12i + D11i + D10i)/4

Với 2D12i = Điểm trung bình môn I năm lớp 12 nhân 2

Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11

Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10

2) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Công thức tính điểm: Dxt = (DM1 + DM2 + DM3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Dxt: điểm xét tuyển

Với DM1=Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12

Với DM2=Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12

Với DM3=Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12

3) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

- Công thức tính điểm: Dxt = DhkM1+DhkM2+DhkM3

Trong đó:

Dxt: điểm xét tuyển

Với DhkM1 = Điểm max môn 1 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)

Với DhkM2 = Điểm max môn 2 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)

Với DhkM3 = Điểm max môn 3 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)

Thời gian xét tuyển

- Đợt 1: Từ ngày 05/01/2024 đến ngày 30/6/2024

- Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 30/8/2024

- Đợt 3: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 30/11/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140206Giáo dục thể chất
T00, T03,T05, T08
27220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D66
37310301Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng
A01; A09; C00; D01
47310613Nhật Bản học
A01; A09; C00; D15
57310614Hàn Quốc học
A01; A09; C00; D15
67340101Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing
A01; A09; C00; D01
77340201Tài chính - Ngân hàng
A01; A09; C00; D01
87340301Kế toán
A01; A09; C00; D01
97380101Luật
A01; A09; C00; D01
107380107Luật kinh tế
A01; A09; C00; D01
117480201Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin
A00; A09; D01; K01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; V00; V01
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; A09
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A02; A09; D01
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A09; C00; D01
167540101Công nghệ thực phẩm
A00; A09; B00; D07
177580101Kiến trúc
A00; A09; V00; V01
187720203Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc
A00; B00; C08; D07

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00, T03,T05, T08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D66

Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: A01; A09; C00; D15

Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; A09; C00; D01

Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; D01; K01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A09

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A09; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A09; C00; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A09; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A09; V00; V01

Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bình Dương các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Bình Dương
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Bình Dương
  • Mã trường: DBD
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University
  • Tên viết tắt: BDU
  • Địa chỉ: Số 504 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
  • Website: https://www.bdu.edu.vn/

Được thành lập vào ngày 24/9/1997, trải qua hơn hai thập kỷ hình thành và phát triển cùng tỉnh Bình Dương, với triết lý giáo dục: Mở để học – Học để mở, để trở thành công dân có trách nhiệm trong thế giới mở thông qua con đường “Cộng học” được xây dựng trên nguyên tắc “Học – Hỏi – Hiểu – Hành”, Trường Đại học Bình Dương đã đào tạo và cung ứng cho xã hội hơn 40.000 sinh viên tốt nghiệp ở tất cả các hệ, qua đó góp phần giải quyết bài toán về nguồn nhân lực giỏi chuyên môn, vững tay nghề, có đạo đức, thái độ và trách nhiệm của nước ta.