Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Binh Duong nam 2023

Điểm chuẩn vào trường BDU - Đại Học Bình Dương năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

Điểm chuẩn BDU - Đại học Bình Dương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Bình Dương - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
3 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
4 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15 Cơ sở chính
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15 Cơ sở chính
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15 Cơ sở chính
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15 Cơ sở chính
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21 Cơ sở chính
13 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15 Cơ sở chính
14 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15 Cơ sở chính
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15 Cơ sở chính; phân hiệu
16 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
3 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
4 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 500 Cơ sở chính
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 500 Cơ sở chính
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 500 Cơ sở chính
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 500 Cơ sở chính
12 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 500 Cơ sở chính
13 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 500 Cơ sở chính
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 500 Cơ sở chính; phân hiệu
15 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
3 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
4 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15 Cơ sở chính
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15 Cơ sở chính
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15 Cơ sở chính
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15 Cơ sở chính
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 --- Cơ sở chính; Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
13 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15 Cơ sở chính
14 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15 Cơ sở chính
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15 Cơ sở chính; phân hiệu
16 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com