Điểm chuẩn vào trường BDU - Đại Học Bình Dương năm 2024
Trường Đại học Bình Dương năm 2024 tuyển 1.661 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành 70% chỉ tiêu xét theo kết quả học bạ THPT.
Điểm chuẩn BDU - Đại học Bình Dương năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG (BDU) CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN NĂM 2024. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 15 ĐIỂM, RIÊNG NGÀNH DƯỢC HỌC: 21 ĐIỂM. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường: Đại Học Bình Dương - 2024 >> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Chiều ngày 17/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn cho các ngành đào tạo hệ chính quy năm 2024.
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2024
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2024
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7310613
Nhật Bản học
A01; A09; C00; D15
15
2
7310614
Hàn Quốc học
A01; A09; C00; D15
15
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D66
15
4
7310301
Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng
A01; A09; C00; D01
15
5
7720201
Dược học
A00; B00; C08; D07
21
6
7720203
Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc
A00; B00; C08; D07
15
7
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A09; B00; D07
15
8
7340101
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing
A01; A09; C00; D01
15
9
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A01; A09; C00; D01
15
10
7340301
Kế toán
A01; A09; C00; D01
15
11
7380107
Luật kinh tế
A01; A09; C00; D01
15
12
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A09; C00; D01
15
13
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A02; A09; D01
15
14
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; A09
15
15
7480201
Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin
A00; A09; D01; K01
15
16
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; V00; V01
15
17
7580101
Kiến trúc
A00; A09; V00; V01
15
18
7380101
Luật
A01; A09; C00; D01
15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7310613
Nhật Bản học
500
2
7310614
Hàn Quốc học
500
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
500
4
7310301
Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng
500
5
7720203
Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc
500
6
7540101
Công nghệ thực phẩm
500
7
7340101
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing
500
8
7340201
Tài chính - Ngân hàng
500
9
7340301
Kế toán
500
10
7380107
Luật kinh tế
500
11
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
500
12
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
500
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
500
14
7480201
Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin
500
15
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
500
16
7580101
Kiến trúc
500
17
7380101
Luật
500
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7310613
Nhật Bản học
A01; A09; C00; D15
15
2
7310614
Hàn Quốc học
A01; A09; C00; D15
15
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D66
15
4
7310301
Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng
A01; A09; C00; D01
15
5
7720203
Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc
A00; B00; C08; D07
15
6
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A09; B00; D07
15
7
7340101
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing
A01; A09; C00; D01
15
8
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A01; A09; C00; D01
15
9
7340301
Kế toán
A01; A09; C00; D01
15
10
7380107
Luật kinh tế
A01; A09; C00; D01
15
11
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A09; C00; D01
15
12
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
A00; A02; A09; D01
15
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; A09
15
14
7480201
Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin
A00; A09; D01; K01
15
15
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; V00; V01
15
16
7580101
Kiến trúc
A00; A09; V00; V01
15
17
7380101
Luật
A01; A09; C00; D01
15
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com