Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bình Dương năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Bình Dương tuyển 1800 chỉ tiêu theo 06 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ); ...
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem điểm trúng tuyển các phương thức phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bình Dương - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D66 | 15 | |
2 | 7310613 | Nhật Bản học | A01; A09; C00; D15 | 15 | |
3 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01; A09; C00; D15 | 15 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A09; B00; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; D01; K01 | 15 | |
11 | 7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00; A09; V00; V01 | 15 | |
12 | 7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
13 | 7510301 | Công nghệ KT điện - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 15 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C00; D01 | 15 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D07 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A09; V00; V01 | 15 | |
17 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D66 | 15 | |
2 | 7310613 | Nhật Bản học | A01; A09; C00; D15 | 15 | |
3 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01; A09; C00; D15 | 15 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A09; C00; D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A09; B00; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; D01; K01 | 15 | |
11 | 7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00; A09; V00; V01 | 15 | |
12 | 7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
13 | 7510301 | Công nghệ KT điện - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 15 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C00; D01 | 15 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D07 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A09; V00; V01 | 15 | |
17 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D66 | 500 | |
2 | 7310613 | Nhật Bản học | A01; A09; C00; D15 | 500 | |
3 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01; A09; C00; D15 | 500 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | A01; A09; C00; D01 | 500 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A09; C00; D01 | 500 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; A09; C00; D01 | 500 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C00; D01 | 500 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A09; C00; D01 | 500 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A09; B00; D01 | 500 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; D01; K01 | 500 | |
11 | 7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00; A09; V00; V01 | 500 | |
12 | 7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00; A01; A02; A09 | 500 | |
13 | 7510301 | Công nghệ KT điện - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 500 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C00; D01 | 500 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D07 | 500 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A09; V00; V01 | 500 | |
17 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 500 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Bình Dương năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com