Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội (UEB) năm 2025

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN sử dụng các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác

-  Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

- Chứng chỉ A-level

Phương thức 6: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Phương thức 7: Ưu tiên xét tuyển

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

Phương thức 8: Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh

Trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa mở mới 4 chuyên ngành đào tạo Quản trị kinh doanh, bắt đầu tuyển sinh từ năm 2025.

Cụ thể, 4 chuyên ngành mới thuộc ngành Quản trị kinh doanh của Trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội gồm: Quản trị kinh doanh và phát triển doanh nghiệp; Quản trị marketing, truyền thông và thương hiệu; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh khách sạn và lữ hành.

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Thông tin các ngành mới mở năm 2025 hiện đang được cập nhật liên tục.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
27310105Ngành Kinh tế phát triển
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
37310106Ngành Kinh tế quốc tế
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
47340101Ngành Quản trị kinh doanh
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
57340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
67340301Ngành Kế toán
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
7734010121Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
8734010122Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010121

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010122

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

2
Kết hợp điểm thi THPT với CCQT

Đối tượng

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế
27310105Ngành Kinh tế phát triển
37310106Ngành Kinh tế quốc tế
47340101Ngành Quản trị kinh doanh
57340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
67340301Ngành Kế toán
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
7734010121Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
8734010122Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010121

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010122

3
Kết hợp học bạ THPT với CCQT

Đối tượng

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
27310105Ngành Kinh tế phát triển
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
37310106Ngành Kinh tế quốc tế
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
47340101Ngành Quản trị kinh doanh
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
57340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
67340301Ngành Kế toán
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
7734010121Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14
8734010122Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)
A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010121

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010122

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; C14

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế
Q00
27310105Ngành Kinh tế phát triển
Q00
37310106Ngành Kinh tế quốc tế
Q00
47340101Ngành Quản trị kinh doanh
Q00
57340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
Q00
67340301Ngành Kế toán
Q00
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
7734010121Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
Q00
8734010122Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)
Q00

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: Q00

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010121

Tổ hợp: Q00

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010122

Tổ hợp: Q00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

Ưu tiên xét tuyển

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

Phương thức 6: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Phương thức 8: Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế
27310105Ngành Kinh tế phát triển
37310106Ngành Kinh tế quốc tế
47340101Ngành Quản trị kinh doanh
57340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
67340301Ngành Kế toán
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
7734010121Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
8734010122Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010121

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010122

6
Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác

-  Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

- Chứng chỉ A-level

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế
27310105Ngành Kinh tế phát triển
37310106Ngành Kinh tế quốc tế
47340101Ngành Quản trị kinh doanh
57340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
67340301Ngành Kế toán
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
7734010121Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
8734010122Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010121

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010122

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

1. Sinh viên đại học chính quy trong nước (theo định mức KTKT được phê duyệt):

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024 như sau: 

+ Năm học 2024-2025: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)

2. Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024: 98.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: UEB
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business
  • Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: http://ueb.vnu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics and Business - Vietnam National University, Hanoi) được thành lập theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 6/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế Chính trị thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội từ năm 1974.

Hiện nay, Trường ĐHKT là đơn vị tiên phong trong chuyển đổi các chương trình đào tạo từ hệ chuẩn sang hệ chất lượng cao, và xây dựng các chương trình đào tạo theo định mức kinh tế kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về đào tạo bậc đại học của xã hội. Nhà trường đã tiên phong chuyển đổi 06 CTĐT CLC TT23 sang xác định học phí theo định mức kinh tế kỹ thuật, xây dựng mới 01 CTĐT liên ngành (Kinh tế và Quản lý) theo định mức kinh tế kỹ thuật. Hiện tại, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN đang đào tạo 08 CTĐT bậc cử nhân (06 CTĐT chính quy và 02 CTĐT liên kết), 10 CTĐT bậc thạc sĩ, 05 CTĐT bậc tiến sĩ. Đồng thời, để tiến tới thực hiện cơ chế tự chủ về kinh phí của một số CTĐT, Nhà trường đã mở mới chương trình Thạc sĩ Quản trị các tổ chức tài chính, Thạc sĩ Quản lý công (Liên kết với ĐH Uppsala - Thụy Điển, do ĐHQGHN cấp bằng) và một số chương trình khác. 

Ngày 5/6/2024, Tổ chức Quacquarelli Symonds (QS) đã công kết quả Bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2025 (QS WUR 2025). Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã có sự gia tăng mạnh mẽ lên vị trí trong nhóm 851-900 các cơ sở giáo dục đại học tốt nhất thế giới theo tiêu chí xếp hạng của QS WUR (so với lần xếp hạng trước là nhóm 951-1000).