Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội (UEB) năm 2025

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN tuyển sinh đại học năm 2025 với 3000 chỉ tiêu, trong đó 2500 chỉ tiêu với các chương trình đại học chính quy trong nước và 500 chỉ tiêu với các chương trình chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài.

Trường tuyển sinh theo 6 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Phương thức 2: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 5: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

- Phương thức 6: Xét tuyển dự bị đại học và lưu học sinh

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Thông tin tuyển sinh 2025 của trường hiện đang được cập nhật liên tục.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UEB năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tếD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
27310105Ngành Kinh tế phát triểnD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
37310106Ngành Kinh tế quốc tếD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
47340101Ngành Quản trị kinh doanhD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
57340106Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thaoD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
67340201Ngành Tài chính – Ngân hàngD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
77340301Ngành Kế toánD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
8734010198Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Mã ngành: 7340106

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010198

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01

2
Kết hợp điểm thi THPT với CCQT

Đối tượng

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tếA01; D01; D09; D10
27310105Ngành Kinh tế phát triểnA01; D01; D09; D10
37310106Ngành Kinh tế quốc tếA01; D01; D09; D10
47340101Ngành Quản trị kinh doanhA01; D01; D09; D10
57340106Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thaoA01; D01; D09; D10
67340201Ngành Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D09; D10
77340301Ngành Kế toánA01; D01; D09; D10
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
8734010168Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)A01; D01; D09; D10
9734010198Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)A01; D01; D09; D10

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Mã ngành: 7340106

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010168

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010198

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

3
Kết hợp học bạ THPT với CCQT

Đối tượng

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tếD01, A01, D09, D10
27310105Ngành Kinh tế phát triểnD01, A01, D09, D10
37310106Ngành Kinh tế quốc tếD01, A01, D09, D10
47340101Ngành Quản trị kinh doanhD01, A01, D09, D10
57340106Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thaoD01, A01, D09, D10
67340201Ngành Tài chính – Ngân hàngD01, A01, D09, D10
77340301Ngành Kế toánD01, A01, D09, D10
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
8734010168Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)D01, A01, D09, D10
9734010198Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)D01, A01, D09, D10

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Mã ngành: 7340106

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010168

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010198

Tổ hợp: D01, A01, D09, D10

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tếQ00
27310105Ngành Kinh tế phát triểnQ00
37310106Ngành Kinh tế quốc tếQ00
47340101Ngành Quản trị kinh doanhQ00
57340106Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thaoQ00
67340201Ngành Tài chính – Ngân hàngQ00
77340301Ngành Kế toánQ00
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
8734010168Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)Q00
9734010198Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)Q00

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: Q00

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Mã ngành: 7340106

Tổ hợp: Q00

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010168

Tổ hợp: Q00

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010198

Tổ hợp: Q00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

Ưu tiên xét tuyển

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

Phương thức 6: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Phương thức 8: Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế
27310105Ngành Kinh tế phát triển
37310106Ngành Kinh tế quốc tế
47340101Ngành Quản trị kinh doanh
57340106Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
67340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
77340301Ngành Kế toán
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
8734010168Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
9734010198Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Mã ngành: 7340106

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010168

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010198

6
Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác

-  Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

- Chứng chỉ A-level

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế
27310105Ngành Kinh tế phát triển
37310106Ngành Kinh tế quốc tế
47340101Ngành Quản trị kinh doanh
57340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
67340301Ngành Kế toán
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
7734010168Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; X01
8734010198Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010168

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; X01

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010198

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước
17310101Ngành Kinh tế400Ưu TiênCCQT
Kết HợpA01; D01; D09; D10
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐT THPTD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
ĐGNL HNQ00
27310105Ngành Kinh tế phát triển350Ưu TiênCCQT
Kết HợpA01; D01; D09; D10
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐT THPTD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
ĐGNL HNQ00
37310106Ngành Kinh tế quốc tế510Ưu TiênCCQT
Kết HợpA01; D01; D09; D10
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐT THPTD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
ĐGNL HNQ00
47340101Ngành Quản trị kinh doanh360Ưu TiênCCQT
Kết HợpA01; D01; D09; D10
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐT THPTD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
ĐGNL HNQ00
57340106Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao50Ưu Tiên
Kết HợpA01; D01; D09; D10
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐT THPTD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
ĐGNL HNQ00
67340201Ngành Tài chính – Ngân hàng500Ưu TiênCCQT
Kết HợpA01; D01; D09; D10
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐT THPTD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
ĐGNL HNQ00
77340301Ngành Kế toán330Ưu TiênCCQT
Kết HợpA01; D01; D09; D10
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐT THPTD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
ĐGNL HNQ00
2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
8734010168Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)150Ưu Tiên
Kết HợpA01; D01; D09; D10
CCQTA01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; X01
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐGNL HNQ00
9734010198Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)350Ưu TiênCCQT
Kết HợpA01; D01; D09; D10
Học BạD01, A01, D09, D10
ĐT THPTD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01
ĐGNL HNQ00

1. Tuyển sinh Đại học chính quy trong nước

1. Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTKết HợpHọc BạĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D01, A01, D09, D10; D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01; Q00

2. Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTKết HợpHọc BạĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D01, A01, D09, D10; D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01; Q00

3. Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 510

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTKết HợpHọc BạĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D01, A01, D09, D10; D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01; Q00

4. Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTKết HợpHọc BạĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D01, A01, D09, D10; D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01; Q00

5. Ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Mã ngành: 7340106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpHọc BạĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D01, A01, D09, D10; D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01; Q00

6. Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTKết HợpHọc BạĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D01, A01, D09, D10; D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01; Q00

7. Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTKết HợpHọc BạĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D01, A01, D09, D10; D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01; Q00

2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

1. Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010168

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; C01; C03; C04; X01; D01, A01, D09, D10; Q00

2. Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

Mã ngành: 734010198

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTKết HợpHọc BạĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D01, A01, D09, D10; D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UEB

- Thời gian đăng ký xét tuyển trên Hệ thống xét tuyển đại học và nộp hồ sơ bản giấy của Trường Đại học Kinh tế: Từ 8h00 ngày 11/06/2025 đến 24h00 ngày 29/06/2025

- Thời gian đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

- Thời gian xét tuyển: thực hiện theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống xét tuyển đại học của Trường Đại học Kinh tế

- Tại địa chỉ http://xettuyendaihoc.ueb.edu.vn

- Áp dụng đối với các phương thức tuyển sinh sau:

(1) Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

(2) Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT;

(3) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;

(4) Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT;

- Áp dụng đối với các điều kiện cộng điểm thưởng sau:

(1) Chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A-Level);

(2) Ưu tiên xét tuyển (theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và theo Quy định của ĐHQGHN);

(3) Học sinh tham gia Chương trình VNU 12+

Lưu ý: Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin khai báo trên Hệ thống xét tuyển đại học của Trường Đại học Kinh tế. Nếu có sai sót về thông tin dẫn đến không đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh sẽ bị HỦY kết quả trúng tuyển và bị xử lý theo các Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Nộp hồ sơ bản giấy

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp theo kế hoạch của Nhà trường tại Thông báo tuyển sinh đối với các phương thức tuyển sinh sau:

- Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao;

- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học;

- Xét tuyển lưu học sinh (kết hợp đăng ký trực tuyến trên Hệ thống quản lý lưu học sinh của ĐHQGHN);

Cách thức đăng ký xét tuyển trực tuyến

Bước 1: Điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến:

- Thí sinh truy cập vào Hệ thống xét tuyển đại học của Trường Đại học Kinh tế để đăng ký xét tuyển tại địa chỉ: xettuyendaihoc.ueb.edu.vn

- Thí sinh điền đầy đủ nội dung Phiếu đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn tại Hệ thống xét tuyển đại học;

Bước 2Cập nhật hồ sơ theo phương thức tuyển sinh hoặc điều kiện cộng điểm thưởng:

Cập nhật hồ sơ theo phương thức tuyển sinh

Thí sinh lựa chọn và cập nhật hồ sơ theo yêu cầu của từng phương thức tuyển sinh như sau:

(1) PTXT chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Thí sinh chọn 1 trong 2 chứng chỉ sau để cập nhật lên Hệ thống xét tuyển đại học:

- Bản gốc Chứng chỉ IELTS;

- Bản gốc Chứng chỉ TOEFL iBT;

(2) PTXT chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT:

- Bản gốc học bạ bậc THPT (6 học kỳ)

- Thí sinh chọn 1 trong 2 chứng chỉ sau để cập nhật lên Hệ thống xét tuyển đại học:

+ Bản gốc Chứng chỉ IELTS;

+ Bản gốc Chứng chỉ TOEFL iBT;

(3) PTXT kết quả ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA):

Thí sinh cập nhật lên Hệ thống xét tuyển đại học bộ hồ sơ sau:

- Bản chính Kết quả thi ĐGNL;

- Bản gốc minh chứng ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có);

(4) Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT:

Thí sinh lựa chọn và cập nhật 1 trong 4 bộ hồ sơ sau lên Hệ thống xét tuyển đại học:

- Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế + Bản sao hợp lệ Quyết định cử tham dự của Bộ GD&ĐT;

- Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế + Nội dung đề tài đạt giải + Bản sao hợp lệ Quyết định cử tham dự của Bộ GD&ĐT;

- Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia + Bản sao hợp lệ Quyết định cử tham dự của Bộ GD&ĐT;

- Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia + Nội dung đề tài đạt giải + Bản sao hợp lệ Quyết định cử tham dự của các Sở GD&ĐT địa phương;

Cập nhật hồ sơ điều kiện cộng điểm thưởng

Thí sinh lựa chọn và cập nhật 1 trong các chứng chỉ/giải thưởng sau để được cộng điểm thưởng:

(1) Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A-LEVEL)

Thí sinh lựa chọn 1 trong 3 kết quả/chứng chỉ sau để cập nhật lên Hệ thống xét tuyển đại học:

- Kết quả SAT;

- Kết quả ACT;

- Chứng chỉ A-Level;

(2) Ưu tiên xét tuyển

* Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT:

- Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng lựa chọn và cập nhật 1 trong 4 bộ hồ sơ tại mục 6 – Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT nêu trên

- Ngoài ra, thí sinh lựa chọn và cập nhật 1 trong 2 bộ hồ sơ sau:

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia + Bản sao hợp lệ Quyết định cử tham dự của Bộ GD&ĐT;

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia + Nội dung đề tài đạt giải + Bản sao hợp lệ Quyết định cử tham dự của các Sở GD&ĐT địa phương;

* Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN:

- Bản gốc học bạ bậc THPT (6 học kỳ)

- Thí sinh lựa chọn và cập nhật 1 trong 3 bộ hồ sơ sau lên Hệ thống xét tuyển đại học:

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

* Học sinh tham gia Chương trình VNU 12+ và tích lũy trước tối thiểu 3 học phần trong chương trình đào tạo đại học:

Thí sinh cập nhật lên Hệ thống xét tuyển đại học hồ sơ sau:

1. Bản gốc học bạ bậc THPT;

2. Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả tích lũy các học phần trong chương trình đào tạo đại học;

 Bước 3: Nộp lệ phí đăng ký xét tuyển qua hình thức chuyển khoản:

- Lệ phí:

+ Các phương thức tuyển sinh: 20.000đồng/nguyện vọng/phương thức tuyển sinh

+ Các điều kiện cộng điểm thưởng: 20.000 đồng/hồ sơ

- Cách thức nộp lệ phí: Thí sinh xem Hướng dẫn nộp lệ phí xét tuyển tại Hệ thống xét tuyển đại học xettuyendaihoc.ueb.edu.vn

Cách thức nộp hồ sơ bản giấy

Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao: Chi tiết tại Thông báo tuyển sinh ngành QTKD dành cho các tài năng thể thao năm 2025

Xét tuyển học sinh dự bị đại học

* Hồ sơ bao gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 2).

(2) Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT;

(3) Bản sao hợp lệ học bạ bậc THPT;

(4) Giấy xác nhận nơi cư trú;

(5) Bản sao hợp lệ giấy khai sinh;

(6) Bản chính giấy chứng nhận kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

(7) Bản sao hợp lệ giấy báo nhập học trường dự bị đại học;

(8) Bản chính kết quả học tập năm học 2024-2025 tại trường dự bị đại học;

* Lưu ý khi gửi hồ sơ chuyển phát nhanh: Thí sinh ghi rõ ngoài phong bì chuyển phát nhanh thông tin như sau:

- Tên hồ sơ: Tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 - Dự bị đại học;

- Họ và tên thí sinh:….

- Địa chỉ nhận hồ sơ:…

Lưu học sinh

(1) Lưu học sinh

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 3);

- Bản sao hợp lệ và bản dịch tiếng Việt có xác nhận hoặc chứng thực: (1) bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương; (2) học bạ; (3) bảng điểm;

- Bản gốc Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập và được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ;

- Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ minh chứng về trình độ tiếng Việt hoặc ngoại ngữ tương ứng với ngôn ngữ đào tạo trong chương trình theo quy định;

- Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ giấy tờ minh chứng về tài chính/học bổng đảm bảo cho học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam (nếu là lưu học sinh ngoài Hiệp định); cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính trong quá trình đào tạo theo quy định của đơn vị đào tạo;

- Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng theo quy định của Việt Nam;

- Sơ yếu lí lịch bản gốc của lưu học sinh có dán ảnh, xác nhận của cơ quan có thẩm quyền ở nước sở tại hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán;

(2) Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 4);

- Bản sao và bản dịch tiếng Việt Kết quả học tập 3 môn học cấp THPT (theo tổ hợp môn xét tuyển tương ứng của ngành để học)

8.2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo nước ngoài

Thời gian tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

- Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng): Từ ngày 05/01/2025

- Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St. Francis, Hoa Kỳ cấp bằng): Từ ngày 05/01/202

Hình thức tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống xét tuyển đại học của Trường Đại học Kinh tế tại địa chỉ http://xettuyendaihoc.ueb.edu.vn và nộp hồ sơ theo yêu cầu tại Thông báo của Nhà trường.

Học phí

1. Sinh viên đại học chính quy trong nước (theo định mức KTKT được phê duyệt):

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024 như sau: 

+ Năm học 2024-2025: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)

2. Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024: 98.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: UEB
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business
  • Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: http://ueb.vnu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics and Business - Vietnam National University, Hanoi) được thành lập theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 6/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế Chính trị thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội từ năm 1974.

Hiện nay, Trường ĐHKT là đơn vị tiên phong trong chuyển đổi các chương trình đào tạo từ hệ chuẩn sang hệ chất lượng cao, và xây dựng các chương trình đào tạo theo định mức kinh tế kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về đào tạo bậc đại học của xã hội. Nhà trường đã tiên phong chuyển đổi 06 CTĐT CLC TT23 sang xác định học phí theo định mức kinh tế kỹ thuật, xây dựng mới 01 CTĐT liên ngành (Kinh tế và Quản lý) theo định mức kinh tế kỹ thuật. Hiện tại, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN đang đào tạo 08 CTĐT bậc cử nhân (06 CTĐT chính quy và 02 CTĐT liên kết), 10 CTĐT bậc thạc sĩ, 05 CTĐT bậc tiến sĩ. Đồng thời, để tiến tới thực hiện cơ chế tự chủ về kinh phí của một số CTĐT, Nhà trường đã mở mới chương trình Thạc sĩ Quản trị các tổ chức tài chính, Thạc sĩ Quản lý công (Liên kết với ĐH Uppsala - Thụy Điển, do ĐHQGHN cấp bằng) và một số chương trình khác. 

Ngày 5/6/2024, Tổ chức Quacquarelli Symonds (QS) đã công kết quả Bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2025 (QS WUR 2025). Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã có sự gia tăng mạnh mẽ lên vị trí trong nhóm 851-900 các cơ sở giáo dục đại học tốt nhất thế giới theo tiêu chí xếp hạng của QS WUR (so với lần xếp hạng trước là nhóm 951-1000).